Câu hỏi:

13/07/2024 239

Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh chọn vào từ khác biệt trong mỗi danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)

Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh chọn vào từ  (ảnh 1)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. embroidery

2. yoga

3. hurt my back

4. instrument

Hướng dẫn dịch:

1. badminton: cầu lông

embroidery: thêu

football: bóng đá

2. yoga: tập yoga

surfing: lướt sóng

swimming: bơi

3. write a blog: viết nhật ký

keep a pet: nuôi thú cưng

hurt my back: đau lưng

4. instrument: nhạc cụ

goggles: kính bơi

helmet: mũ bảo hiểm

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write a short text about your hobby (60-80 words). Use the questions to help you. (Viết một đoạn văn ngắn về sở thích của bạn (60-80 từ). Sử dụng những câu hỏi sau để giúp bạn.)

Write a short text about your hobby (60-80 words). Use the questions to help you. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,253

Câu 2:

Read the text about Dan. What is his hobby? (Đọc bài văn về Dan. Sở thích của anh ấy là gì?)

Read the text about Dan. What is his hobby? (Đọc bài văn về Dan. Sở thích của anh ấy là gì?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,213

Câu 3:

Rewrite the following sentences using the given words in brackets. (Viết lại những câu dưới đây sử dụng những từ đã cho trong ngoặc.

Rewrite the following sentences using the given words in brackets. (Viết lại những câu dưới (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 792

Câu 4:

Complete these conditional sentences. Use your own ideas. (Hoàn thành những câu điều kiện sau. Sử dụng ý tưởng riêng của bạn.)

Complete these conditional sentences. Use your own ideas. (Hoàn thành những  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 729

Câu 5:

Complete the text. Use the present simple or present continuous form for the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn cho động từ trong ngoặc.)

Complete the text. Use the present simple or present continuous form for the verbs in (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 623

Câu 6:

Read the text again and mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc bài văn một lần nữa và đánh vào câu T (đúng) hoặc F (sai).)

Read the text again and mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc bài văn  (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 494

Câu 7:

Write four sentences, using the words you choose in Exercise 6. (Viết 4 câu, sử dụng những từ bạn chọn trong bài tập 6.)

Write four sentences, using the words you choose in Exercise 6.  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 400