Câu hỏi:
11/07/2024 488These following verbs are in the reading text on page 47. Write the base form of each verb, then complete the rule. (Những động từ sau đây trong bài đọc ở trang 47. Viết dạng nguyên thể của mỗi động từ, sau đó hoàn thành quy tắc.)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. be |
2. work |
3. receive |
4. carry |
Rule 1: was/were |
Rule 2: -ed |
Hướng dẫn dịch:
Dạng nguyên thể |
be (thì, là) |
work (làm) |
receive (nhận) |
carry (mang) |
Thì quá khứ đơn |
was/were (thì, là) |
worked (đã làm) |
received (đã nhận) |
carried (đã mang) |
Quy tắc: Dạng quá khứ của to be là was/were. Đối với dạng của những động từ thường ở thì quá khứ đơn, chúng ta thêm -ed vào dạng nguyên thể.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue, using the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành cuộc hội thoại, sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Put the words in order to make sentences. Put the verbs in the past simple. (Sắp xếp từ để tạo thành câu. Để động từ ở dạng quá khứ đơn.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
về câu hỏi!