Câu hỏi:
06/11/2022 341In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the columns? (Ở những cột nào bạn có thể thêm những từ vào trong danh sách? Bạn có thể thêm những từ nào vào các cột không?)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
(have/take) a bath: tắm (bồn)
(have) a party: tổ chức một bữa tiệc
(take/get) a train: bắt tàu
(have/make/get) breakfast: ăn/làm bữa sáng
(have) fun: vui đùa
(go) skiing: trượt tuyết
make a cake: làm bánh
make a phone call: gọi điện thoại
do the housework: làm việc nhà
go shopping: đi mua sắm
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column. (Viết những cụm từ vào những cột đúng. Bạn có thể viết một số cụm nhiều hơn một cột.)
Câu 2:
Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form. (Hoàn thành những câu để chúng đúng với bạn.)
Câu 3:
Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận