Câu hỏi:

06/11/2022 392

In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the columns? (Ở những cột nào bạn có thể thêm những từ vào trong danh sách? Bạn có thể thêm những từ nào vào các cột không?)

In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

(have/take) a bath: tắm (bồn)

(have) a party: tổ chức một bữa tiệc

(take/get) a train: bắt tàu

(have/make/get) breakfast: ăn/làm bữa sáng

(have) fun: vui đùa

(go) skiing: trượt tuyết

make a cake: làm bánh

make a phone call: gọi điện thoại

do the housework: làm việc nhà

go shopping: đi mua sắm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

have

take

make

a break: nghỉ giải lao

a good time: thời gian tươi đẹp

a shower: tắm (vòi hoa sen)

homework: có bài tập về nhà

something: có thứ gì đó

away: mang đi

a shower: tắm (vòi hoa sen)

photographs: chụp ảnh

something: lấy thứ gì đấy

 

a mistake: mắc lỗi

a noise: làm ồn

something: làm thứ gì đấy

 

do

get

go

homework: làm bài tập về nhà

something: làm thứ gì đấy

angry: trở nên tức giận

away: đi ra ngoài

excited: thấy thú vị

homework: nhận bài tập về nhà

something: nhận thứ gì đấy

away: đi ra ngoài

on holiday: đi nghỉ dưỡng

Lời giải

1. have

2. didn’t do

3. took

4. have

5. didn’t have

6. had

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có ăn sáng vào sáng nay.

2. Tôi đã không làm bài tập tối qua.

3. Cuối tuần trước, tôi chụp rất nhiều ảnh bằng điện thoại của tôi.

4. Tôi có thời gian vui vẻ vào cuối tuần.

5. Gia đình tôi đã không đi nghỉ mát vào năm ngoái.

6. Lần cuối tôi tới bữa tiệc, tôi có niềm vui.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP