Câu hỏi:
11/07/2024 377Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form. (Hoàn thành những câu để chúng đúng với bạn.)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. have |
2. didn’t do |
3. took |
4. have |
5. didn’t have |
6. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có ăn sáng vào sáng nay.
2. Tôi đã không làm bài tập tối qua.
3. Cuối tuần trước, tôi chụp rất nhiều ảnh bằng điện thoại của tôi.
4. Tôi có thời gian vui vẻ vào cuối tuần.
5. Gia đình tôi đã không đi nghỉ mát vào năm ngoái.
6. Lần cuối tôi tới bữa tiệc, tôi có niềm vui.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column. (Viết những cụm từ vào những cột đúng. Bạn có thể viết một số cụm nhiều hơn một cột.)
Câu 2:
Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)
Câu 3:
In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the columns? (Ở những cột nào bạn có thể thêm những từ vào trong danh sách? Bạn có thể thêm những từ nào vào các cột không?)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
về câu hỏi!