Câu hỏi:
11/07/2024 384Complete the sentences so that they are true for you. Use a positive or negative verb form. (Hoàn thành những câu để chúng đúng với bạn.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. have |
2. didn’t do |
3. took |
4. have |
5. didn’t have |
6. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có ăn sáng vào sáng nay.
2. Tôi đã không làm bài tập tối qua.
3. Cuối tuần trước, tôi chụp rất nhiều ảnh bằng điện thoại của tôi.
4. Tôi có thời gian vui vẻ vào cuối tuần.
5. Gia đình tôi đã không đi nghỉ mát vào năm ngoái.
6. Lần cuối tôi tới bữa tiệc, tôi có niềm vui.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write the phrases in the correct columns. You can write some phrases in more than one column. (Viết những cụm từ vào những cột đúng. Bạn có thể viết một số cụm nhiều hơn một cột.)
Câu 2:
Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)
Câu 3:
In which column(s) can you add the words in the list? Can you add more words to the columns? (Ở những cột nào bạn có thể thêm những từ vào trong danh sách? Bạn có thể thêm những từ nào vào các cột không?)
Bài 4: Ngữ âm – âm /Ʒ / và /Ʃ /
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc hiểu
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
về câu hỏi!