Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)
Choose the correct words in the sentences from the text on page 59. (Chọn những từ đúng trong những câu từ văn bản trang 59.)

Quảng cáo
Trả lời:
1. have |
2. made |
3. got |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người sẵn sàng để vui đùa.
2. Con gấu tạo ra tiếng ồn kinh khủng.
3. Con ngựa của cậu bé nhìn thấy con gấu và rất hoảng sợ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
have |
take |
make |
a break: nghỉ giải lao a good time: thời gian tươi đẹp a shower: tắm (vòi hoa sen) homework: có bài tập về nhà something: có thứ gì đó |
away: mang đi a shower: tắm (vòi hoa sen) photographs: chụp ảnh something: lấy thứ gì đấy
|
a mistake: mắc lỗi a noise: làm ồn something: làm thứ gì đấy |
do |
get |
go |
homework: làm bài tập về nhà something: làm thứ gì đấy |
angry: trở nên tức giận away: đi ra ngoài excited: thấy thú vị homework: nhận bài tập về nhà something: nhận thứ gì đấy |
away: đi ra ngoài on holiday: đi nghỉ dưỡng |
Lời giải
1. have |
2. didn’t do |
3. took |
4. have |
5. didn’t have |
6. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có ăn sáng vào sáng nay.
2. Tôi đã không làm bài tập tối qua.
3. Cuối tuần trước, tôi chụp rất nhiều ảnh bằng điện thoại của tôi.
4. Tôi có thời gian vui vẻ vào cuối tuần.
5. Gia đình tôi đã không đi nghỉ mát vào năm ngoái.
6. Lần cuối tôi tới bữa tiệc, tôi có niềm vui.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.