Câu hỏi:
11/07/2024 526Use could / couldn’t and a verb from the list to complete the sentences. (Sử dụng could / couldn’t và một động từ từ danh sách để hoàn thành câu.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. couldn’t do |
2. couldn’t see |
3. could play |
4. could fly |
5. couldn’t drive |
6. could speak |
7. couldn’t lift |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Bài tập tối qua rất khó. Tôi không thể làm nó!
2. Bà tôi không thể nhìn thấy nếu không đeo kính. Bà phải đep nó mọi lúc.
3. Anh trai tôi rất giỏi chơi nhạc cụ. Anh ấy đã có thể chơi ghi-ta khi anh ấy chỉ mới bảy tuổi.
4. Hầu hết các loài khủng long đều đi bộ trên cạn, nhưng một số khủng long có thể bay.
5. Cha tôi không thể lái xe hơi cho đến khi ông ấy 25 tuổi.
6. Ông tôi thật tuyệt vời; ông đã có thể nói được năm ngôn ngữ.
7. Tôi không thể nâng cái hộp lên vì nó nặng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking: Work in pairs. Ask and answer questions about what you could do when you were five. Use the ideas in the list. Add your own ideas. (Nói: Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về cái bạn có thể làm khi bạn 5 tuổi. Sử dụng ý tưởng trong danh sách. Thêm vào ý kiến của bạn.)
Câu 2:
Complete the examples from the text on page 62. Then choose the correct words to complete the rule. (Hoàn thành những ví dụ từ văn bản ở trang 62. Sau đấy chọn những từ đúng để hoàn thành quy tắc.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!