Câu hỏi:
12/07/2024 1,180Write the words in the correct columns ( Viết các từ vào cột thích hợp)
band book movie movie star singer writer song TV show |
Quảng cáo
Trả lời:
People (con người) |
Things ( Vật) |
singer (ca sĩ) |
band ( ban nhạc) |
movie star ( ngôi sao điện ảnh) |
movie ( phim) |
writer ( tác giả) |
song ( bài hát) |
|
TV show ( chương trình truyền hình) |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án
1. (2) Her (3) Who's
2. (1) Who's (2) Her (3) She's (4) your
3. (1) Who's (2) My (3) your (4) my
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cuốn sách ưa thích của Ana là gì vậy?
Stig: Cuốn sách ưa thích của cô ấy là The Hunger Games
Nadine: Ai là tác giả ưa thích của cô ấy vậy?
Stig: Suzanne Collins.
2.
Minh: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của Carl vậy?
Maya: Ngôi sao điện ích ưa thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh ưa thích của tớ đó. Bộ phim ưa thích của cô ấy là gì vậy?
Maya: Vệ binh giải ngân hà.
3.
Stig: Ai là ca sĩ ưa thích của bạn vậy?
Minh: Ca sĩ ưa thích của minh là Bruno Mars
Stig: Ai là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
Minh: The Black Eyed Peas
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc ưa thích của tớ.
Lời giải
Hướng dẫn làm bài
B: Hi, Taylor Swift. What is your favorite book?
A: Twilight is my favorite book.
B. What is your favorite band?
A: The Black Eyed Peas is my favorite band.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1
B: Chào Bruno Mars. Cuốn sách ưa thích của anh là gì vậy?
A: Divergent
B: Bộ phim ưa thích của anh là gì vậy?
A: Interstellar
Ví dụ 2
B: Xin chào, Taylor Swift. Cuốn sách ưa thích của cô là gì?
A: Twilight là cuốn sách ưa thích của tôi.
B: Đâu là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
A: The Black Eyed Peas là ban nhạc ưa thích của mình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)