Câu hỏi:
13/07/2024 1,046Read the article about how to stay healthy. Choose the correct answer (A, B, or C). (Đọc đoạn văn về làm thế nào để giữ gìn sức khỏe. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
Hướng dẫn dịch:
Thanh thiếu niên: Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe
Có một lối sống lành mạnh là điều rất quan trọng. Thói quen không tốt cho sức khỏe sẽ khiến bạn cảm thấy mệt mỏi và dễ dàng tăng cân. Dưới đây là những điều bạn nên chú ý:
Ăn nhiều loại thức ăn, ăn nhiều hoa quả và rau củ. Nhiều bạn trẻ thường thích đồ ăn nhanh và soda, nhưng chúng thực sự không tốt cho sức khỏe của bạn. Bạn không nhất thiết phải dừng ăn đồ ăn nhanh yêu thích ngay lập tức, nhưng hãy thử ăn ít đi.
Luyện tập thể dục thường xuyên, Bạn nên dành một tiếng tập thể dục mỗi ngày. Nếu bạn không thể, hãy thử hoạt động ít nhất nửa tiếng 3 lần một tuần.
Ngủ đủ giấc. Bạn không nên thức quá khuya. Cơ thể bạn cần 9 tiếng ngủ mỗi đêm, nhưng nhiều bạn trẻ chỉ ngủ 7 tiếng. Có giấc ngủ đủ sẽ giúp bạn tập trung và nhớ mọi thứ dễ dàng hơn.
Câu hỏi trong đề: Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Review có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
1. B |
2. A |
3. A |
4. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Đoạn văn nói gì về ăn uống lành mạnh?
Ăn nhiều loại đồ ăn khác nhau.
2. Lượng tập luyện của thanh thiếu niên nên đạt được là bao nhiêu?
30 phút 3 lần mỗi tuần.
3. Hầu hết thanh thiếu niên ngủ bao nhiêu mỗi đêm?
7 tiếng.
4. Đâu không phải là một lợi ích của việc ngủ đủ giấc?
Cơ thể bạn sẽ khỏe mạnh.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You will hear a doctor talking to a group of students about staying healthy. Listen and fill in the CD2 blanks. You will hear the information twice. (Bạn sẽ nghe một bác sĩ nói chuyện với một nhóm sinh viên về việc giữ gìn sức khỏe. Nghe và điền vào chỗ trống CD2. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)
Câu 2:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)
Câu 4:
Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)
1. shouldn't/ TV./ You/ much/ watch/ too
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Reading có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận