Câu hỏi:
13/07/2024 5,649You will hear a doctor talking to a group of students about staying healthy. Listen and fill in the CD2 blanks. You will hear the information twice. (Bạn sẽ nghe một bác sĩ nói chuyện với một nhóm sinh viên về việc giữ gìn sức khỏe. Nghe và điền vào chỗ trống CD2. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. eight / 8 |
2. 11 |
3. 15 |
4. exercise |
5. reading (a book) |
|
Nội dung bài nghe:
Hello, everyone. I'm Doctor Brown and today I want to talk to you about how to prepare yourself for a good night's sleep. It's important to get at least eight hours of sleep each night, but lots of teenagers find it difficult to fall asleep before eleven o'clock at night. One study found that only fifteen percent of teenagers get enough sleep. So, what can you do to get more sleep? Well, you shouldn't eat or exercise for a few hours before bed. You should also do something to relax before you go to bed, like reading a book. If you read a book before going to sleep, then you will sleep better than if you watch TV or play online games.
Hướng dẫn dịch:
Chào mọi người. Tôi là Bác sĩ Brown và hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về cách chuẩn bị cho mình một giấc ngủ ngon. Điều quan trọng là phải ngủ ít nhất 8 tiếng mỗi đêm, nhưng rất nhiều thanh thiếu niên cảm thấy khó ngủ trước 11 giờ đêm. Một nghiên cứu cho thấy chỉ có mười lăm phần trăm thanh thiếu niên ngủ đủ giấc. Vì vậy, bạn có thể làm gì để ngủ nhiều hơn? Bạn không nên ăn hoặc tập thể dục vài giờ trước khi đi ngủ. Bạn cũng nên làm điều gì đó để thư giãn trước khi đi ngủ, chẳng hạn như đọc sách. Nếu bạn đọc một cuốn sách trước khi ngủ, thì bạn sẽ ngủ ngon hơn so với việc bạn xem TV hoặc chơi trò chơi trực tuyến.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại)
Câu 4:
Unscramble the sentences. (Sắp xếp câu.)
1. shouldn't/ TV./ You/ much/ watch/ too
về câu hỏi!