Câu hỏi:

13/07/2024 377

5. Please take it. It's yours/ my/ her.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

5. yours

Hướng dẫn dịch:

5. Hãy cầm lấy nó. Nó là của bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,604

Câu 2:

Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)

1. My/ big/ blue/ backpack/ new

Xem đáp án » 13/07/2024 2,131

Câu 3:

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,471

Câu 4:

4. Your bag/ not/ new/ mine

Xem đáp án » 13/07/2024 991

Câu 5:

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/11/2022 970

Câu 6:

Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)

1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.

Xem đáp án » 13/07/2024 951

Câu 7:

5. The train/ not/ fast/ plane

Xem đáp án » 13/07/2024 946

Bình luận


Bình luận