Câu hỏi:

13/07/2024 1,471

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

3. hers

Hướng dẫn dịch:

3. Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,605

Câu 2:

Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)

1. My/ big/ blue/ backpack/ new

Xem đáp án » 13/07/2024 2,132

Câu 3:

4. Your bag/ not/ new/ mine

Xem đáp án » 13/07/2024 992

Câu 4:

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)

Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/11/2022 970

Câu 5:

Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)

1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.

Xem đáp án » 13/07/2024 952

Câu 6:

5. The train/ not/ fast/ plane

Xem đáp án » 13/07/2024 947

Bình luận


Bình luận