Câu hỏi:
13/07/2024 896Circle the correct words. (Khoanh từ đúng.)
1. That suitcase belongs to me. It's mine/ my/ her.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will CD2 hear the information twice (Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về phương tiện giao thông ở London. Nghe và điền vào chỗ trống. CD2 bạn sẽ nghe thông tin hai lần)
Câu 2:
Write sentences using the prompts. (Viết câu bằng cách sử dụng gợi ý)
1. My/ big/ blue/ backpack/ new
Câu 3:
3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be her/ hers/ their.
Câu 4:
Read the email about a trip to an amusement park. Write one word for each blank. (Đọc email về chuyến đi đến công viên giải trí. Viết một từ vào chỗ trống.)
về câu hỏi!