Câu hỏi:
08/11/2022 397USE IT! Work in pairs. Invent three mini-dialogues with the situations in the box or your own ideas. Which dialogue is the best?
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Tạo 3 đoạn hội thoại ngắn với các tình huống trong khung hoặc ý tưởng của riêng em. Đoạn hội thoại nào hay nhất?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1.
A: Do you want to go to the cinema with me?
B: Oh, sorry I can’t at the moment. I’m chatting with my teacher and we are talking about the class project.
2.
A: Do you want to go shopping with me?
B: Oh, sorry, I can’t at the moment. I’m visiting my grandmother and she is showing me how to make my favourite cake.
3.
A: Do you want to do the physics homework with me?
B: Oh, sorry, I can’t at the moment. I’m helping my mother with the housework and we are cooking dinner.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?
B: Ồ, xin lỗi, tôi không thể vào lúc này. Tôi đang trò chuyện với giáo viên của mình và chúng ta đang nói về dự án của lớp học.
2.
A: Bạn có muốn đi mua sắm với tôi không?
B: Ồ, xin lỗi, tôi không thể vào lúc này. Tôi đang đến thăm bà của mình và bà đang chỉ cho tôi cách làm món bánh yêu thích của tôi.
3.
A: Bạn có muốn làm bài tập vật lý với tôi không?
B: Ồ, xin lỗi, tôi không thể vào lúc này. Tôi đang giúp mẹ tôi làm việc nhà và chúng tôi đang nấu bữa tối.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find six differences between the pictures. Write three affirmative and three negative sentences about picture B. Use the present continuous.
(Tìm 6 sự khác nhau giữa 2 bức tranh. Viết 3 câu khẳng định và 3 câu phủ định về bức tranh B. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 2:
Listen to the sounds. Match the people in column A with the actions in column B. Then write sentences using the present continuous.
(Nghe các âm thanh. Nối mỗi người ở cột A với hành động tương ứng ở cột B. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Câu 3:
Complete the examples from the text on page 50. Then choose the correct words in Rules 1-3.
(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản trang 50. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-3.)
Câu 4:
What are the present continuous forms of verbs 1-5? Read the Spelling Rules and match the verbs to Rules 1–3.
(Dạng hiện tại tiếp diễn của động từ 1-5 là gì? Đọc quy tắc chính tả và nối các động từ với Quy tắc 1-3.)
Câu 5:
Finished?
Finished? Write affirmative and negative sentences using the present continuous about you and other people in the class.
(Hoàn thành bài học? Viết câu khẳng định và phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn về bạn và những người khác trong lớp.)
về câu hỏi!