Câu hỏi:

12/07/2024 684 Lưu

Complete the examples from the text on page 50. Then choose the correct words in Rules 1-3.

(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản trang 50. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-3.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Language Focus trang 51 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. are

2. isn’t

3. are staying at, learning

4. watching

Rules

1. things happening now

2. be

3. -ing

Hướng dẫn dịch

1. Những học sinh này đang học.

2. Chiếc thuyền không di chuyển.

3. Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.

4. Tôi đang ngắm các vũ công.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. The boy is sitting next to the teacher.

( Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)

2. The birds are flying.

( Những con chim đang bay.)

3. The people on the poster are dancing.

( Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)

4. The teacher isn't reading.

( Giáo viên không đọc.)

5. The girl isn't eating.

( Cô gái không ăn.)

6. The students aren't wearing uniforms.

( Học sinh không mặc đồng phục.)

Lời giải

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

Hướng dẫn dịch

1-d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2-c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3-b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4-f A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5-a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6-e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)