Câu hỏi:
09/11/2022 130Listen. Number what each person is doing in order you hear them
(1-6) ( Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án
1- texting
2-calling a friend
3-checking email
4-taking a photo
5-chatting
6-playing a game
Nội dung bài nghe
1. Hey Joe what are you doing? Hey I'm texting my brother.
2. Where Sarah she's? Over there. What's she doing? She's calling her friend.
3. What's Brian doing on my laptop? He's checking his email.
4.
Hey come on let's go.
We're late
Just a second
What are you doing?
I'm taking a photo
Okay. Hurry up.
5. Is your sister coming with us no she's busy she's chatting with her classmates.
6. What's Anna doing? Is she watching a movie? No. She's playing a game on her laptop.
Hướng dẫn dịch
1. Này Joe, bạn đang làm gì vậy? Này, tôi đang nhắn tin cho anh trai tôi.
2. Cô ấy Sarah ở đâu? Đằng kia. Những gì cô ấy làm? Cô ấy đang gọi cho bạn mình.
3. Brian đang làm gì trên máy tính xách tay của tôi? Anh ấy đang kiểm tra email của mình.
4.
Này, đi thôi.
Chúng ta muộn rồi
Chỉ một giây thôi
Bạn đang làm gì đấy?
Tôi đang chụp ảnh
Nhanh lên.
5. Em gái của bạn có đi cùng chúng tôi không, cô ấy đang bận trò chuyện với các bạn cùng lớp.
6. Anna đang làm gì? Cô ấy đang xem phim? Không. Cô ấy đang chơi trò chơi trên máy tính xách tay của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results ( Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả)
Câu 2:
Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án)
Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!