Câu hỏi:
09/11/2022 353Complete the sentences with the affirmatives and negatives imperative forms of the verbs in the box
(Hoàn thành các câu với các dạng mệnh lệnh khẳng định và phủ định của các động từ trong bảng)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Eat |
3. Don’t drink |
2. Visit |
4. Go |
Hướng dẫn dịch
1. Ăn trước tháng 8 năm 2020
2. Đến thăm nơi nay
3. Không uống nước ở đây
4. Đi ở ngay đây
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
our friend want to be healthy. Complete the advice using should/shouldn’t
(Bạn của bạn muốn được khỏe mạnh. Hãy hoàn thành lời khuyên sử dụng should / shouldn’t)
Câu 2:
Add more classroom rules with Dos and DON’Ts
using imperatives
(Thêm nhiều quy tắc lớp học hơn với việc nên làm hoặc không được phép làm và sử dụng mệnh lệnh)
Câu 3:
Look at the examples of imperatives. How do we make the negative form. Find the example in the Heath quiz on page 66)
(Hãy xem các ví dụ về câu mệnh lệnh. Làm thế nào để chúng ta tạo ra dạng phủ định. Tìm ví dụ trong bài kiểm tra Heath ở trang 66)
Câu 4:
Look at the examples. Then choose the correct answers to complete the Rules
(Xem các ví dụ, sau đó chọn câu trả lời đúng để hoàn thành Quy tắc)
Câu 5:
Think of two things that you love doing that you don’t mind doing and three things that you hate doing. Write sentences and then compare in a group to find out your friends’ likes and dislikes
(Hãy nghĩ về hai điều bạn yêu thích mà bạn không ngại làm và ba điều bạn ghét làm. Viết các câu và sau đó so sánh trong một nhóm để tìm ra điểm thích và không thích của bạn bè bạn)
Câu 6:
Look ta the examples. Then answer the questions in Rules 1-2
(Xem các ví dụ. Sau đó trả lời các câu hỏi trong Quy tắc 1-2)
về câu hỏi!