Câu hỏi:

09/11/2022 226

Work in pair. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other students listens and guesses the word.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong bảng. Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Các học sinh khác lắng nghe và đoán từ.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 burger: bánh kẹp

 pasta: mỳ ý

Raisins: Nho khô

Meat: Thịt

Juice: nước hoa quả

Sweet: kẹo, đồ ngọt

Vegetables: rau

Nuts: hạt 

Crisps: khoai tây chiên giòn

Cheese: phô mai

Pear: lê

Olives: Ô- liu

Tuna: cá ngừ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.

(Hoàn thành ô chữ có nghĩa đối lập của các tính từ trong bài tập 3)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 694

Câu 2:

Follow the lines and complete the sentences with the verb+ -ing

(Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 338

Câu 3:

Find the adjectives about health on the plates. Write the words

(Tìm các tính từ về sức khoẻ trên đĩa. Viết các từ)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

 

Xem đáp án » 09/11/2022 301

Câu 4:

Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of,some and many. Follow the instruction

(Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 188

Bình luận


Bình luận