Câu hỏi:
09/11/2022 142Work in pair. Look at the words in the box. One student chooses a word and makes a sentence about it. The other students listens and guesses the word.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong bảng. Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Các học sinh khác lắng nghe và đoán từ.)
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
burger: bánh kẹp |
pasta: mỳ ý |
Raisins: Nho khô |
Meat: Thịt |
Juice: nước hoa quả |
Sweet: kẹo, đồ ngọt |
Vegetables: rau |
Nuts: hạt |
Crisps: khoai tây chiên giòn |
Cheese: phô mai |
Pear: lê |
Olives: Ô- liu |
Tuna: cá ngừ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.
(Hoàn thành ô chữ có nghĩa đối lập của các tính từ trong bài tập 3)
Câu 2:
Find the adjectives about health on the plates. Write the words
(Tìm các tính từ về sức khoẻ trên đĩa. Viết các từ)
Câu 3:
Follow the lines and complete the sentences with the verb+ -ing
(Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing)
Câu 4:
Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of,some and many. Follow the instruction
(Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn)
về câu hỏi!