Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Puzzles and games trang 71 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
22 người thi tuần này 4.6 4.7 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Community Services - Từ vựng: Community Services (Phần 2) - iLearn Smart World
31 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 0 : My World - Ngữ pháp: Tính từ sở hữu - English Discovery có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
burger: bánh kẹp |
pasta: mỳ ý |
Raisins: Nho khô |
Meat: Thịt |
Juice: nước hoa quả |
Sweet: kẹo, đồ ngọt |
Vegetables: rau |
Nuts: hạt |
Crisps: khoai tây chiên giòn |
Cheese: phô mai |
Pear: lê |
Olives: Ô- liu |
Tuna: cá ngừ |
Lời giải
In my kitchen, there isn’t many cheese
In my kitchen, there are a lot of apples
There is some meat in my fridge.
Hướng dẫn dịch
Trong nhà bếp của tôi, không có nhiều pho mát
Trong bếp của tôi, có rất nhiều táo
Có một số thịt trong tủ lạnh của tôi.
Lời giải
1. healthy: có lợi cho sức khỏe |
2. full: no |
3.Well: khỏe mạnh |
4. active: năng động |
5. fit: cân đối |
Lời giải
1. Down: unfit/ Across: unhealthy |
2.hungry |
3.ill |
4: lazy |
Lời giải
1. Mel enjoys learning languages
2. David doesn’t like playing tennis
3.Sophia really likes sitting on the sofa
4. Harry doesn’t mind doing house work
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks
Hướng dẫn dịch
1. Mel thích học ngôn ngữ
2. David không thích chơi quần vợt
3.Sophia thực sự thích ngồi trên ghế sofa
4. Harry không ngại làm việc nhà
5. Rob và Steve thích uống đồ uống có ga