Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Vocabulary and Listening trang 66 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
18 người thi tuần này 4.6 5 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Ngữ âm - Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Học kì 1 có đáp án, cực hay (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 : Home - Từ vựng: Home - iLearn Smart World có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (có đáp án): Reading
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án, cực hay (Đề 1)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1-active
|
2- hungry
|
3-healthy
|
4- fit
|
5- tired
|
|
Hướng dẫn dịch
1. Một người năng động tham gia rất nhiều hoạt động
2. Khi bạn đói, bạn rất muốn ăn
3.Đồ ăn tốt và thói quen sinh hoạt tốt thì có lợi cho sức khỏe
4.Một người cân đối tập thể dục rất nhiều
5. Khi bạn không ngủ, bạn sẽ thấy mệt mỏi.
Lời giải
1. active – lazy ( năng động- lười biếng) |
2. full- hungry ( no- đói)
|
3. unhealthy- healthy ( không có lợi cho sức khỏe- có lợi cho sức khỏe) |
4. unfit- fit ( không cân đối- cân đối) |
Lời giải
1-b |
2-b |
3-c |
4-c |
5-a |
6-b |
Lời giải
a. I am an active person
b. I usually sleep 8 hours
c. I prefer going out
d. Yes, I do
e. I usually eat fruits
f. Yes, I do
g. I can run about 2 kilometers
h. Yes, I do
Hướng dẫn dịch
a. Tớ là một người năng động
b. Tớ thường ngủ 8 tiếng
c. Tớ thích ra ngoài hơn
d. Có, Tớ có
e. Tớ thường ăn trái cây
f. Có, Tớ có
g. Tớ có thể chạy khoảng 2 km
h. Có, Tớ có
Lời giải
1. Charlie |
a,b,h,c |
2. Conor |
b |
3.Fran |
f,g,d |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.