Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Vocabulary trang 62 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
32 người thi tuần này 4.6 4.7 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Community Services - Từ vựng: Community Services (Phần 2) - iLearn Smart World
31 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 0 : My World - Ngữ pháp: Tính từ sở hữu - English Discovery có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1.sandwich |
2.apple |
3.juice |
4.meat |
5. rice |
6.chips |
7.beans |
8. vegetable |
9. rice |
10.sweets |
11nuts |
12. fizzy drinks |
13.egg |
14.salad |
15.bread |
16.pasta |
17.chicken |
18. water |
19. soup |
|
Hướng dẫn dịch
Nam Phi
Tớ đang làm sandwich cho bữa trưa. Tớ còn có một quả táo và một ít nước hoa quả
Ấn Độ
Ở đây, ăn bằng tay là chuyện bình thường. Chúng tớ là người ăn chay nên là không có thịt trong cơm của tớ
Anh
Tớ có pizza với khoai tây chiên với đậu. Có rau nữa nhưng tớ không thích chúng
Việt Nam
Chúng tớ thường ăn cơm với thịt và rau cho bữa trưa ở trường. Chúng tớ rất thích khoảng thời gian ăn cùng với nhau
Mỹ
Máy bán hàng từ động ở trường giờ không còn bán bim bim cũng như là kẹo nữa. Nó đã bán những đồ ăn vặt có lợi cho sức khỏe như là các hạt và bán nước hoa quả thay vì nước ga
Argentina
Bữa trưa ở trường tớ khá là có lợi cho sức khỏe. Hôm nay tớ ăn trứng- món ưa thích của mình
Úc
Tớ đang ăn cá, khoai tây chiên với salad cùng bánh mì. Cực kì ngon
Tây Ban Nha
Tớ rất thích thực đơn hôm nay- cơm, gà và salad, sữa chua bánh mì và nước.
Nhật Bản
Học sinh ở đây giúp chuẩn bị đồ ăn và lau bàn. Hôm nay họ làm canh
Lời giải
Vegatables |
Salad, beans |
Fruit |
apple |
Snacks |
Crisps, chips, sweets, nuts |
Meat |
Chicken |
Drink |
Juice, fizzy drinks, water |
Lời giải
/i/ ( short vowel) |
/i:/ ( long vowels) |
Fish, fizzy, chicken, drink, chips |
Beans, meat, cheese, eat, meal |
Lời giải
The students like chicken salad, fish and chip, burgers ( with cheese) and vegetable soups
Hướng dẫn dịch
Các bạn học sinhthích salad gà, cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt (với pho mát) và súp rau
Lời giải
1. I love fish
2. I really like chicken salad
3. I don’t mind pasta
4. I really don’t like many school meals
5. I hate chicken
Hướng dẫn dịch
1. Tớ yêu cá
2. Tớ rất thích món salad gà
3. Tớ không ngại mì ống
4. Tớ thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường
5. Tớ ghét thịt gà