Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Language Focus trang 65 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
21 người thi tuần này 4.6 5.2 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 : Home - Từ vựng: Home - iLearn Smart World có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Ngữ âm - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: My neighbourhood - Từ vựng - Global Success có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: My neighbourhood - Ngữ pháp - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Countable nouns ( Danh từ đếm được) |
Uncountable nouns ( danh từ không đếm được) |
|
Apple ( quả táo), egg (trứng), sweet ( kẹo), snack ( đồ ăn vặt) |
Juice ( nước trái cây), bread ( bánh mì), pasta ( mì ý), water ( nước) |
Lời giải
|
1-rice |
2- cheese |
3- meat |
|
4- vegetables |
5- pears |
6. crisps |
Lời giải
1. much
2. many
3. negative
Lời giải
|
1. much/any |
2. many/many |
3. much/ a lot of |
|
4 much/much |
4 many/ some |
|
Hướng dẫn dịch
1. Những người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? Họ không ăn thịt
2. Có bao nhiêu vitamins ở trong gạo trắng? Có rất nhiều vitamins ở trong gạo trắng
3. Có bao nhiêu chất béo ở trong sô cô la? Có rất nhiều chất béo ở trong số cô la
4. Có bao nhiêu hoa quả trong nước có ga. Thường thì không có nhiều hoa quả trong nước có ga
5. Bao nhiêu người không ăn được các hạt. Có một số người không thể ăn các hạt
Lời giải
1. I eat some vegetables
2. I never eat any snacks
3. I don’t eat much chicken
4. I drink a lot of water
5. I don’t drink much juice
6. I never drink any coke
Hướng dẫn dịch
1. Tớ ăn một số loại rau
2. Tớ không bao giờ ăn bất kỳ món ăn nhẹ nào
3. Tớ không ăn nhiều thịt gà
4. Tớ uống rất nhiều nước
5. Tớ không uống nhiều nước trái cây
6. Tớ không bao giờ uống coca




