Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Language Focus trang 65 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
26 người thi tuần này 4.6 4.7 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Community Services - Từ vựng: Community Services (Phần 2) - iLearn Smart World
31 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 0 : My World - Ngữ pháp: Tính từ sở hữu - English Discovery có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Countable nouns ( Danh từ đếm được) |
Uncountable nouns ( danh từ không đếm được) |
Apple ( quả táo), egg (trứng), sweet ( kẹo), snack ( đồ ăn vặt) |
Juice ( nước trái cây), bread ( bánh mì), pasta ( mì ý), water ( nước) |
Lời giải
1-rice |
2- cheese |
3- meat |
4- vegetables |
5- pears |
6. crisps |
Lời giải
1. much
2. many
3. negative
Lời giải
1. much/any |
2. many/many |
3. much/ a lot of |
4 much/much |
4 many/ some |
|
Hướng dẫn dịch
1. Những người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? Họ không ăn thịt
2. Có bao nhiêu vitamins ở trong gạo trắng? Có rất nhiều vitamins ở trong gạo trắng
3. Có bao nhiêu chất béo ở trong sô cô la? Có rất nhiều chất béo ở trong số cô la
4. Có bao nhiêu hoa quả trong nước có ga. Thường thì không có nhiều hoa quả trong nước có ga
5. Bao nhiêu người không ăn được các hạt. Có một số người không thể ăn các hạt
Lời giải
1. I eat some vegetables
2. I never eat any snacks
3. I don’t eat much chicken
4. I drink a lot of water
5. I don’t drink much juice
6. I never drink any coke
Hướng dẫn dịch
1. Tớ ăn một số loại rau
2. Tớ không bao giờ ăn bất kỳ món ăn nhẹ nào
3. Tớ không ăn nhiều thịt gà
4. Tớ uống rất nhiều nước
5. Tớ không uống nhiều nước trái cây
6. Tớ không bao giờ uống coca