Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
17 người thi tuần này 4.6 4.5 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Water: nước |
Minerals :Khoáng chất |
Fat: béo, chất béo |
Protein: Chất đạm |
Vitamins: vi-ta-min |
Diseases: bệnh |
Carbohydrates: Tinh bột |
|
1. Protein |
2. Carbohydrates |
3. Vitamins |
4. Diseases |
5. Minerals |
6.fat |
7.fat |
8. Water |
Hướng dẫn dịch
Các chất dinh dưỡng trong đồ ăn
Có sáu loại chất dinh dưỡng
Chất đạm khiến bạn khỏe hơn. Nó có ở trong rất nhiều ở thịt, cá, trứng, đậu và các loại hạt
Tinh bột cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có nhiều tinh bột trong bánh mì, mỳ, cơm và khoai tây
Vitamins cũng là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng ở trong đồ ăn chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy nó ở nhiều loại đoạn ăn khác nhau. Những người không ăn nhiều loại đồ ăn này có thể bị bệnh.
Chất béo rất quan trọng với răng và xương. Bạn có thể tìm chúng ở thịt, cá, sữa rau và các loại hạt.
Loại dinh dưỡng này cùng cấp nhiều năng lượng và tốt cho da và tóc của bạn. Chất béo có trong các loại đồ ăn như bơ, sô cô la, khoai tâu chiên, burgers, thì không tốt nhưng chất béo có trong dầu ô liu, c ác loại hạt và một số loại cá thì có lợi cho sức khỏe
Khoánh chất cũng là một chất dinh dưỡng quan trọng. Bạn không thể sống trong nhiều hơn một hoặc hai ngày mà không có nó. Nó có nhiều ở hoa quả, rau và nước hoa quả.
Lời giải
1-False |
2-True |
3-False |
4-True |
5- True |
6- False |
Hướng dẫn dịch
1.Không có nhiều chất đạm trong đậu
2. Bạn có thể bị bệnh nếu không ăn nhiều vitamins
3. Chất khoáng có lợi cho răng
4. Chất bột cung cấp nhiều năng lượng nhất
5.Một số loại chất béo có lợi cho sức khỏe
6. Không có nhiều nước ở rau
Lời giải
1-butter |
2. olive oil |
3. milk |
4-beans |
5-chocolate |
|
Hướng dẫn dịch
1. Nó có mỡ động vật, làm từ sữa và ta thường cho nó lên bánh mì- bơ
2. Nó có mỡ thực vật, để ở trong lọ. Chúng ta cho và salad và nó rất có lợi cho sức khỏe- dầu ô- liu
3. Nó có rất nhiều protein, màu trắng. Chúng ta có thể uống nó- Sữa
4. Nó có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu hoặc ăn với salad. Nó có thể có nhiều màu
5. Nó màu nâu và rất ngọt. Nó ngon nhưng có nhiều chất béo- sô- cô -la
Lời giải
1. vitamins, minerals, water |
2. carbonhydrates |
3. protein |
4.fat |
5: protein, minerals |
|
Lời giải
|
Group 1: Fruits and vegetables |
Group 2: Bread, pasta,etc |
Group 3: Meat, fish,etc |
Group 4 Fat |
Group 5 Milk, cheese, yoghurt,etc |
Mai Anh |
An orange and some cabbage |
rice |
Pork |
|
Milk |
Tuyến |
A banana and some carrot |
rice |
beef |
|
Yoghurt |