Câu hỏi:
09/11/2022 256Read the text and write the names if the food in the text.
(Đọc văn bản và viết tên món ăn trong văn bản)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1-butter |
2. olive oil |
3. milk |
4-beans |
5-chocolate |
|
Hướng dẫn dịch
1. Nó có mỡ động vật, làm từ sữa và ta thường cho nó lên bánh mì- bơ
2. Nó có mỡ thực vật, để ở trong lọ. Chúng ta cho và salad và nó rất có lợi cho sức khỏe- dầu ô- liu
3. Nó có rất nhiều protein, màu trắng. Chúng ta có thể uống nó- Sữa
4. Nó có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu hoặc ăn với salad. Nó có thể có nhiều màu
5. Nó màu nâu và rất ngọt. Nó ngon nhưng có nhiều chất béo- sô- cô -la
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. What do you eat everyday? Ask and answer questions with your partner to complete the table. Then use the information to draw a dinner plate for your partner. Who eats the healthiest food?
(Làm việc theo cặp. Bạn ăn gì hàng ngày? Hỏi và trả lời câu hỏi với đối tác của bạn để hoàn thành bảng. Sau đó, sử dụng thông tin để vẽ một đĩa ăn tối cho đối tác của bạn. Ai ăn thức ăn lành mạnh nhất?)
Câu 2:
Check the meaning of the words and complete the text. Read and listen to the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Câu 3:
Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups
(Nhìn vào hình ảnh của đĩa ăn tối. Có những chất dinh dưỡng nào trong năm nhóm thực phẩm)
Câu 4:
Read the text again. Are the sentences True or False?
(Đọc lại đoạn văn một lần nữa. Các câu đúng hay sai?)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!