Câu hỏi:
09/11/2022 343Check the meaning of the words and complete the text. Read and listen to the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Water: nước |
Minerals :Khoáng chất |
Fat: béo, chất béo |
Protein: Chất đạm |
Vitamins: vi-ta-min |
Diseases: bệnh |
Carbohydrates: Tinh bột |
|
1. Protein |
2. Carbohydrates |
3. Vitamins |
4. Diseases |
5. Minerals |
6.fat |
7.fat |
8. Water |
Hướng dẫn dịch
Các chất dinh dưỡng trong đồ ăn
Có sáu loại chất dinh dưỡng
Chất đạm khiến bạn khỏe hơn. Nó có ở trong rất nhiều ở thịt, cá, trứng, đậu và các loại hạt
Tinh bột cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có nhiều tinh bột trong bánh mì, mỳ, cơm và khoai tây
Vitamins cũng là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng ở trong đồ ăn chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy nó ở nhiều loại đoạn ăn khác nhau. Những người không ăn nhiều loại đồ ăn này có thể bị bệnh.
Chất béo rất quan trọng với răng và xương. Bạn có thể tìm chúng ở thịt, cá, sữa rau và các loại hạt.
Loại dinh dưỡng này cùng cấp nhiều năng lượng và tốt cho da và tóc của bạn. Chất béo có trong các loại đồ ăn như bơ, sô cô la, khoai tâu chiên, burgers, thì không tốt nhưng chất béo có trong dầu ô liu, c ác loại hạt và một số loại cá thì có lợi cho sức khỏe
Khoánh chất cũng là một chất dinh dưỡng quan trọng. Bạn không thể sống trong nhiều hơn một hoặc hai ngày mà không có nó. Nó có nhiều ở hoa quả, rau và nước hoa quả.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. What do you eat everyday? Ask and answer questions with your partner to complete the table. Then use the information to draw a dinner plate for your partner. Who eats the healthiest food?
(Làm việc theo cặp. Bạn ăn gì hàng ngày? Hỏi và trả lời câu hỏi với đối tác của bạn để hoàn thành bảng. Sau đó, sử dụng thông tin để vẽ một đĩa ăn tối cho đối tác của bạn. Ai ăn thức ăn lành mạnh nhất?)
Câu 2:
Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups
(Nhìn vào hình ảnh của đĩa ăn tối. Có những chất dinh dưỡng nào trong năm nhóm thực phẩm)
Câu 3:
Read the text again. Are the sentences True or False?
(Đọc lại đoạn văn một lần nữa. Các câu đúng hay sai?)
Câu 4:
Read the text and write the names if the food in the text.
(Đọc văn bản và viết tên món ăn trong văn bản)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!