Câu hỏi:

09/11/2022 247

Check the meaning of the words and complete the text. Read and listen to the text and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các từ và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Water: nước

Minerals :Khoáng chất

Fat: béo, chất béo

Protein: Chất đạm

Vitamins: vi-ta-min

Diseases: bệnh

Carbohydrates: Tinh bột

 

 

1. Protein

2. Carbohydrates

3. Vitamins

4. Diseases

5. Minerals

6.fat

7.fat

8. Water

 

Hướng dẫn dịch

Các chất dinh dưỡng trong đồ ăn

Có sáu loại chất dinh dưỡng

Chất đạm khiến bạn khỏe hơn. Nó có ở trong rất nhiều ở thịt, cá, trứng, đậu và các loại hạt

Tinh bột cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có nhiều tinh bột trong bánh mì, mỳ, cơm và khoai tây

Vitamins cũng là một trong những chất dinh dưỡng quan trọng ở trong đồ ăn chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy nó ở nhiều loại đoạn ăn khác nhau. Những người không ăn nhiều loại đồ ăn này có thể bị bệnh.

Chất béo rất quan trọng với răng và xương. Bạn có thể tìm chúng ở thịt, cá, sữa rau và các loại hạt.

Loại dinh dưỡng này cùng cấp nhiều năng lượng và tốt cho da và tóc của bạn. Chất béo có trong các loại đồ ăn như bơ, sô cô la, khoai tâu chiên, burgers, thì không tốt nhưng chất béo có trong dầu ô liu, c ác loại hạt và một số loại cá thì có lợi cho sức khỏe

Khoánh chất cũng là một chất dinh dưỡng quan trọng. Bạn không thể sống trong nhiều hơn một hoặc hai ngày mà không có nó. Nó có nhiều ở hoa quả, rau và nước hoa quả.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. What do you eat everyday? Ask and answer questions with your partner to complete the table. Then use the information to draw a dinner plate for your partner. Who eats the healthiest food?

(Làm việc theo cặp. Bạn ăn gì hàng ngày? Hỏi và trả lời câu hỏi với đối tác của bạn để hoàn thành bảng. Sau đó, sử dụng thông tin để vẽ một đĩa ăn tối cho đối tác của bạn. Ai ăn thức ăn lành mạnh nhất?)

 Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 381

Câu 2:

Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups

(Nhìn vào hình ảnh của đĩa ăn tối. Có những chất dinh dưỡng nào trong năm nhóm thực phẩm)

 Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 253

Câu 3:

Read the text and write the names if the food in the text.

(Đọc văn bản và viết tên món ăn trong văn bản)

 Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 186

Câu 4:

Read the text again. Are the sentences True or False?

(Đọc lại đoạn văn một lần nữa. Các câu đúng hay sai?)

 Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Clil trang 70 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 09/11/2022 176

Bình luận


Bình luận