Câu hỏi:
13/07/2024 1,177Fill in the blanks with have to, has to, don’t have to, or doesn’t have to. (Điền vào chỗ trống với have to, has to, don’t have to, doesn’t have to.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
2. don’t have to
3. have to
4. has to
5. don’t have to
6. doesn’t have to
Hướng dẫn dịch:
1. Kate có một cuộc hẹn với bác sĩ, vì vậy cô ấy phải tan học sớm.
2. Giáo viên của tôi nói chúng tôi không phải làm một bài kiểm tra khác vì chúng tôi đã làm một bài rồi.
3. Tôi trượt kỳ thi, vì vậy tôi phải học tập chăm chỉ hơn nếu tôi muốn đạt được số điểm đủ để qua.
4. Ở trường chúng tôi, mỗi học sinh đều phải mặc đồng phục bởi vì đó là quy tắc của trường học.
5. Bạn không phải đeo cà vạt nếu bạn không muốn. Đó là lựa chọn của bạn.
6. Pete có ba tuần để làm dự án ở trường của cậu ấy, vì vậy cậu ấy không phải hoàn thành nó ngay bây giờ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find the words from Task a. in the word search. (Tìm những từ ở Bài a trong trò chơi tìm chữ.)
Câu 2:
Câu 3:
Fill in the blanks using the words in Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách dùng những từ ở Bài a.)
1. Teachers give this to students to do after school. ____ homework ____
Câu 4:
Listen and choose the correct answer. (Nghe và chọn đáp án đúng.)
Daisy wants to know:
1. when James is free 2. What James is doing at school
Audio 11
Nội dung bài nghe:
Daisy: Hi James.
James: Oh, hi Daisy.
Daisy: James, what are you doing on Saturday? Do you want to hang out with me?
James: I'm sorry, Daisy. I have to finish preparing my presentation. I have to give it in class on Monday morning.
Daisy: Oh I see. Well, what about Sunday? Are you free to go out?
James: I can't. I have to finish my project.
Daisy: It sounds like you're really busy with school.
James: Well, I have to do the presentation on Monday, and then on Tuesday I have a science test.
Daisy: Wow. When will you get a break from all that school work?
James: Not for a while. How about you? Aren't you busy too?
Daisy: Well, I'm not busy next week. I don't have any homework.
James: That's lucky for you.
Daisy: Yeah. Our teacher wanted to give us a science test next Wednesday, but it got canceled.
Hướng dẫn dịch:
Daisy: Chào James.
James: Ồ, chào Daisy.
Daisy: James, bạn làm gì vào thứ bảy? Bạn có muốn đi chơi với tôi không?
James: Tôi xin lỗi, Daisy. Tôi phải hoàn thành việc chuẩn bị bài thuyết trình của mình. Tôi phải trình bày nó trong lớp vào sáng thứ Hai.
Daisy: Ồ, tôi hiểu rồi. Chà, chủ nhật thì sao? Bạn có rảnh để đi chơi không?
James: Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án của mình.
Daisy: Có vẻ như bạn đang thực sự bận rộn với trường học.
James: À, tôi phải làm bài thuyết trình vào thứ Hai, và sau đó vào thứ Ba tôi có một bài kiểm tra khoa học.
Daisy: Chà. Khi nào thì bạn sẽ được nghỉ tất cả các công việc ở trường?
James: Không lâu đâu. Còn bạn thì sao? Bạn cũng không bận sao?
Daisy: Chà, tuần sau tôi không bận. Tôi không có bài tập về nhà.
James: Thật may mắn cho bạn.
Daisy: Đúng vậy. Giáo viên của chúng tôi muốn cho chúng tôi một bài kiểm tra khoa học vào thứ Tư tới, nhưng nó đã bị hủy.
Câu 5:
Now, listen and circle the correct answers. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn đáp án đúng.)
1. What is James doing on Saturday?
a. write an essay b. take a test c. prepare a presentation
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!