Câu hỏi:

10/11/2022 323

Complete the text with affirmative and negative forms of there was  and there were

(Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của there was and there)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. there was

2. there were

3.there was

4.there wasn’t

5. there wasn’t

6. there weren’t

Hướng dẫn dịch

Cuộc chạy Ma-ra- tông đầu tiên

2500 năm trước, có một cuộc chiến giữa Hy Lạp và Persia and có rất nhiều trận đánh. Có một trận đánh lớn diễn ra ở một nơi được gọi là Marathon bơi mà Hy Lạp đã dành chiến thắng. Nó là một tin quan trọng nhưng không có internet cũng như là điện thoại. Vì vậy một người đàn ông tên là Pheidippides chạy từ Athens với tin tức của trận đấu. Anh ấy đã chạy khoảng 41 km. Không có một con đường bằng phẳng, nó là một hành trình hết sức khó khan. Khi anh ấy đến Athens, anh ấy đã mất

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was/ there were. Use many/any/a

(Hoàn thành các câu với các dạng khẳng định và phủ định của there was / there were. Sử dụng many/ any/ a)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 463

Câu 2:

Complete the sentences with was and were and your own ideas

(Hoàn thành các câu với was và were và ý tưởng của riêng bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 10/11/2022 374

Câu 3:

Work in pairs. Compare your sentences in exercise 6

( Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6)

Xem đáp án » 10/11/2022 180

Câu 4:

Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3

(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 3)

Xem đáp án » 10/11/2022 171

Câu 5:

Complete the examples from the text on page 74. Then choose the corrects in rules

(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản ở trang 74. Sau đó chọn các câu đúng trong các quy tắc)

Xem đáp án » 10/11/2022 168

Câu 6:

Complete the sentences about Olympics timelines text on page 74. Then complete the rules

(Hoàn thành các câu về văn bản lịch trình Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành các quy tắc)

Xem đáp án » 10/11/2022 141

Bình luận


Bình luận