Câu hỏi:
13/07/2024 458Complete the text with affirmative and negative forms of there was and there were
(Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của there was and there)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. there was |
2. there were |
3.there was |
4.there wasn’t |
5. there wasn’t |
6. there weren’t |
Hướng dẫn dịch
Cuộc chạy Ma-ra- tông đầu tiên
2500 năm trước, có một cuộc chiến giữa Hy Lạp và Persia and có rất nhiều trận đánh. Có một trận đánh lớn diễn ra ở một nơi được gọi là Marathon bơi mà Hy Lạp đã dành chiến thắng. Nó là một tin quan trọng nhưng không có internet cũng như là điện thoại. Vì vậy một người đàn ông tên là Pheidippides chạy từ Athens với tin tức của trận đấu. Anh ấy đã chạy khoảng 41 km. Không có một con đường bằng phẳng, nó là một hành trình hết sức khó khan. Khi anh ấy đến Athens, anh ấy đã mất
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was/ there were. Use many/any/a
(Hoàn thành các câu với các dạng khẳng định và phủ định của there was / there were. Sử dụng many/ any/ a)
Câu 2:
Complete the sentences with was and were and your own ideas
(Hoàn thành các câu với was và were và ý tưởng của riêng bạn)
Câu 3:
Work in pairs. Compare your sentences in exercise 6
( Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6)
Câu 4:
Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3
(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 3)
Câu 5:
Complete the sentences about Olympics timelines text on page 74. Then complete the rules
(Hoàn thành các câu về văn bản lịch trình Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành các quy tắc)
Câu 6:
Complete the examples from the text on page 74. Then choose the corrects in rules
(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản ở trang 74. Sau đó chọn các câu đúng trong các quy tắc)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!