Câu hỏi:

13/07/2024 516

Complete the sentences with was and were and your own ideas

(Hoàn thành các câu với was và were và ý tưởng của riêng bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1 was/ was cycling

2- was Last Christmas

3- were about family

4- was Spider man

5- was Sunday

6- was/ was painting

7- was rice

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was/ there were. Use many/any/a

(Hoàn thành các câu với các dạng khẳng định và phủ định của there was / there were. Sử dụng many/ any/ a)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 13/07/2024 649

Câu 2:

Complete the text with affirmative and negative forms of there was  and there were

(Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của there was and there)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Language Focus trang 75 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Xem đáp án » 13/07/2024 459

Câu 3:

Work in pairs. Compare your sentences in exercise 6

( Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6)

Xem đáp án » 13/07/2024 282

Câu 4:

Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3

(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 3)

Xem đáp án » 13/07/2024 275

Câu 5:

Complete the sentences about Olympics timelines text on page 74. Then complete the rules

(Hoàn thành các câu về văn bản lịch trình Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành các quy tắc)

Xem đáp án » 13/07/2024 242

Câu 6:

Complete the examples from the text on page 74. Then choose the corrects in rules

(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản ở trang 74. Sau đó chọn các câu đúng trong các quy tắc)

Xem đáp án » 10/11/2022 238

Bình luận


Bình luận