Câu hỏi:
13/07/2024 263Work in pairs. Compare your sentences in exercise 6
( Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Học tự thực hành theo cặp
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was/ there were. Use many/any/a
(Hoàn thành các câu với các dạng khẳng định và phủ định của there was / there were. Sử dụng many/ any/ a)
Câu 2:
Complete the sentences with was and were and your own ideas
(Hoàn thành các câu với was và were và ý tưởng của riêng bạn)
Câu 3:
Complete the text with affirmative and negative forms of there was and there were
(Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của there was and there)
Câu 4:
Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3
(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 3)
Câu 5:
Complete the examples from the text on page 74. Then choose the corrects in rules
(Hoàn thành các ví dụ từ văn bản ở trang 74. Sau đó chọn các câu đúng trong các quy tắc)
Câu 6:
Complete the sentences about Olympics timelines text on page 74. Then complete the rules
(Hoàn thành các câu về văn bản lịch trình Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành các quy tắc)
về câu hỏi!