Câu hỏi:
13/07/2024 889Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a partner
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đơn quá khứ của động từ. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1 Where did you live when you were younger?
- I lived in Thai Binh when I was younger
2. What did you do last week?
- I played basketball with my friends
3. When did you last go to the cinema?
- I went to the cinema yesterday
4. What film did you see?
- I saw Spider man 3
5. Who did you go with?
- I went with my sister
6. Did you do any sports last week?
- No, I didn’t
7. Did you play any video games yesterday?
- No, I didn’t
8. Did you have fun on your last holiday?
- Yes, I did
Hướng dẫn dịch
1 Bạn sống ở đâu khi còn trẻ?
- Lúc nhỏ tớ ở Thái Bình.
2. Bạn đã làm gì vào tuần trước?
- Tớ đã chơi bóng rổ với bạn bè của tớ
3. Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?
- Tớ đã đến rạp chiếu phim hôm qua
4. Bạn đã xem phim gì?
- Tớ đã xem Spider man 3
5. Bạn đã đi cùng ai?
- Tớ đã đi với chị gái của tớ
6. Bạn có tập môn thể thao nào vào tuần trước không?
- Không, tớ không
7. Bạn có chơi trò chơi điện tử nào ngày hôm qua không?
- Không, tớ không
8. Bạn có vui vẻ trong kỳ nghỉ cuối cùng của bạn không?
- Vâng, tớ có
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the information about a Vietnamese scholar Le Quy Don. Write questions using the words in blue
(Đọc thông tin về một học giả Việt Nam Lê Quý Đôn. Viết câu hỏi sử dụng các từ màu xanh )
Câu 2:
Look at the paragraph. Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions (a maximum of twenty) to find the information in your partner’s paragraph. You can only answer “Yes, I did” or “ No, I didn’t”
(Nhìn vào đoạn văn. Hoàn thành các phần bằng màu xanh với ý tưởng của bạn. Sau đó làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi (tối đa là hai mươi câu) để tìm thông tin trong đoạn văn của đối tác của bạn. Bạn chỉ có thể trả lời "Có, tớ đã làm" hoặc "Không, tớ đã không")
Câu 3:
Look at the questions about Robert Wadlow in the text on page 90 again and complete the table. Which word is in all the question?
(Xem lại các câu hỏi về Robert Wadlow trong phần văn bản ở trang 90 và hoàn thành bảng. Từ nào trong tất cả các câu hỏi?)
Câu 4:
Order the words to make past simple questions. There is one extra word in each sentence
(Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi đơn giản trong quá khứ. Có một từ thừa trong mỗi câu)
về câu hỏi!