Câu hỏi:
13/07/2024 1,149Fill in each gap with the correct possessive adjective. (Điền vào mỗi chỗ trống với tính từ sở hữu đúng.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. their |
2. his |
3. our |
4. your |
5. my |
6. his/its |
7. her |
8. your |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là máy ảnh của họ.
2. Đây là vở của anh ấy.
3. Đây là máy tính bảng của chúng tôi.
4. Đây là ô của bạn.
5. Đây là sách của tôi.
6. Đây là xương của nó/chú chó ấy.
7. Đây là khăn quàng của cô ấy.
8. Đây là cặp của bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Draw your family tree and present it to the class. (Vẽ cái cây về gia đình bạn và trình bày nó trước lớp.)
Câu 3:
8. A: Can I have _____________ orange juice, please?
B: Sorry, we haven’t got _____________ oranges.
Câu 4:
7. There are ______ eggs in the fridge.
A. a little
B. any
C. a lot of
Câu 5:
2. How ______ sugar do you put in your tea?
A. any
B. many
C. much
Câu 7:
Complete the pairs with words from Exercise 1. (Hoàn thành các cặp từ có trong Bài tập 1.)
1. grandfather – __grandmother__
2. mother – ______________
3. husband – ______________
4. son – ______________
5. brother – ______________
6. aunt – ______________
7. niece – ______________
8. grandson – ______________
về câu hỏi!