Câu hỏi:
12/07/2024 605Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
7. sightseeing
Hướng dẫn dịch:
7. Tôi muốn dành ngày đầu tiên đi ngắm cảnh. Tôi muốn đi xem Big Ben, tháp của Luân Đôn và cung điện Buckingham.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
3. Did you buy anything? What did you buy?
_______________________________________
Câu 2:
Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick (✔) the places she visited. (Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)
Audio 17
Nội dung bài nghe:
Sam: Hi Emily. Did you have a good time in Sydney?
Emily: Oh, yes. Sydney is beautiful and the weather was perfect.
Sam: What did you do?
Emily: We went sightseeing a lot. We went to the Rocks, the oldest part of Sydney. It was cool to see old houses and hotels in the city center.
Sam: That sounds cool.
Emily: We also took a ferry ride to Manly Beach and got a great view of the Sydney Opera House. Here, let me show you my photos.
Sam: Wow. It's beautiful.
Emily: Right? So, we went swimming and I learned how to surf!
Sam: Cool! Can you surf now?
Emily: Yes! Well, a bit.
Sam: What was your favorite thing about Sydney?
Emily: Everything! I had so much fun there and I bought lots of souvenirs. Look, I got you a postcard and this little toy kangaroo.
Sam: Thanks!
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chào Emily. Bạn đã có một thời gian vui vẻ ở Sydney?
Emily: Ồ, vâng. Sydney thật đẹp và thời tiết thật hoàn hảo.
Sam: Bạn đã làm gì?
Emily: Chúng tôi đã đi tham quan rất nhiều nơi. Chúng tôi đến Rocks, phần cổ nhất của Sydney. Thật tuyệt khi nhìn thấy những ngôi nhà cổ và khách sạn ở trung tâm thành phố.
Sam: Nghe hay đấy.
Emily: Chúng tôi cũng đã đi phà đến Bãi biển Manly và có tầm nhìn tuyệt vời ra Nhà hát Opera Sydney. Đây, để tôi cho bạn xem ảnh của tôi.
Sam: Chà. Nó thật đẹp.
Emily: Đúng không? Vì vậy, chúng tôi đã đi bơi và tôi học lướt sóng!
Sam: Tuyệt! Bây giờ bạn có thể lướt được không?
Emily: Có! Một chút.
Sam: Điều bạn thích nhất ở Sydney là gì?
Emily: Mọi thứ! Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở đó và tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm. Nghe này, tôi có cho bạn một tấm bưu thiếp và con kangaroo đồ chơi nhỏ này.
Sam: Cảm ơn!
Câu 3:
Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
1. Where did you go on your last vacation?
_______________________________________
Câu 4:
2. What did you do on your trip?
_______________________________________
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng Quá khứ Đơn của các động từ.)
1. We _saw_ (see) the Sydney Opera House.
2. I ______ (take) lots of photos of the castles.
về câu hỏi!