Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. our |
2. his |
3. my |
4. its |
5. her |
6. their |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích đạp xe. Đó là môn thể thao yêu thích của chúng tôi.
2. Michael giỏi môn bóng rổ và anh trai của bạn ấy giỏi bóng đá.
3. Tôi mười một tuổi và bạn của tôi mười hai tuổi.
4. Đó là một cuốn sách hay. Nó tên là Đấu trường sinh tử.
5. Chị tôi thích phim, bộ phim yêu thích của chị ấy là The Lego Movie.
6. Anna và Lily là bạn tôi. Bố mẹ các bạn ấy đến từ Úc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)
Câu 2:
Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)
Câu 3:
Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).
Câu 4:
Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)
Câu 5:
Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).
Câu 6:
Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)
Câu 7:
Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)
về câu hỏi!