Câu hỏi:

15/11/2022 196

Look at the pictures. Correct the words (Quan sát tranh. Chọn từ đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Chicken (gà)

2. Eggs (trứng)

3. Soup (súp)

4. Crisps (khoai tây chiên)

5. Fish (cá)

6. Burgers (bánh mì kẹp)

7. Juice (nước hoa quả)

8. Cheese (phô mai)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text with the given words (Hoàn thành bài với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 825

Câu 2:

Read the clues and complete the crossword. Find the extra word. (Đọc gợi ý và hoàn thành ô chữ. TÌm ra từ phụ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 817

Câu 3:

Imagine you take a special lunch to school every day. What is in your perfect lunchbox. (Hãy tưởng tượng em mang bữa trưa đặc biệt tới trường mỗi ngày. Có những thứ gì trong hộp ăn trưa đặc biệt của em).

Xem đáp án » 15/11/2022 631

Bình luận


Bình luận