Câu hỏi:

15/11/2022 124

Answer the questions. Write complete sentences. (Trả lời câu hỏi)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. How old are the children on the TV show?

=> From eight to twelve 

2. How many children can go on Junior Masterchef every year?

=> twenty-four children 

3. Why are the children working very fast?

=> Because they’re making a special three-course dinner but they only have two hours

4. What does Phoebe make for one part of her meal?

=> Tasty vegetable soup.

5. Do you watch TV programmes like Junior Masterchef? Why/ Why not?

=> Yes, I do. Because I like cooking

6. Do you want to go on a TV programme like this? Why/ Why not?

=> No, I don’t. Because I don’t want to be famous.

Hướng dẫn dịch:

1. Các bạn nhỏ trên chương trình truyền hình bao nhiêu tuổi?

=> từ tám đến mười hai tuổi

2. Có bao nhiêu bạn nhỏ tham gia chương trình Vua đầu bếp mỗi năm?

=> hai mươi tư

3. Tại sao các bạn nhỏ làm rất nhanh?

=> Vì các bạn ấy phải naasuu một bữa tối có ba món mà chỉ có hai tiếng đồng hồ.

4. Một món mà Phoebe làm trong bữa ăn?

=> Món súp rau củ thơm ngon

5. Bạn có xem những chương trình truyền hình như Vua đầu bếp nhí không? Tại sao?

=> Có, vì tôi thích nấu ăn.

6. Bạn có muốn tham gia chương trình TV như thế này không? Tại sao?

=> Không vì tôi không muốn nổi tiếng.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the text. Choose the correct answer. (Đọc bài văn. Chọn câu trả lời đúng)

Phoebe is making … 

a. some chocolate sweets

b. a new type of school dinner

c. a special meal

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 15/11/2022 289

Câu 2:

Read the text again. Write True or False. (Đọc lại lần nữa. Viết câu đúng, sai)

Xem đáp án » 15/11/2022 263

Câu 3:

Read the text again. Match phrases 1-5 with paragraphs A-F (Đọc lại bài viết. Nối các câu với các đoạn phù hợp)

Xem đáp án » 15/11/2022 173

Câu 4:

Vocabulary Plus: Complete the words (Bổ sung từ vựng: Hoan thành những từ dưới đây)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Food and health | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 15/11/2022 167

Bình luận


Bình luận