Câu hỏi:
13/07/2024 822Tom did a lot of different things last week. Look at the picture. Write sentences about Tom using the past simple form of the given verbs. (Tom đã làm nhiều thứ khác nhau tuần trước. Hãy nhìn vào bức tranh. Viết về Tom, dùng những động từ đã cho thì quá khứ)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 6: Sports có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Last week, Tom did his homework. After that, he went to the theatre with his family. In the evening, he watched a football match on TV and he felt excited. His favourite team was from France so he started to learn French. Then, he competed in a football competition in his town and he won a gold medal.
Hướng dẫn dịch:
Tuần trước, Tom đã làm bài tập về nhà. Sau đó, anh ấy đã đi đến nhà hát cùng với gia đình. Vào buổi tối, anh ấy đã xem bóng đá trên ti vi và thấy rất phấn khích. Đội bóng ưa thích của anh ấy đến từ Pháp nên anh ấy bắt đầu học tiếng Pháp. Sau đó, anh ấy đã tham gia một cuộc thi bóng đá và dành được huy chương vàng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. did |
2. watched |
3. learned |
4. became |
5. started |
6. travelled |
7. competed |
8. won |
Hướng dẫn dịch:
Khi tôi mười tuổi, tôi đã đến nhà bạn tôi, Sara vào một buổi tối và chúng tôi đã làm bài tập về nhà. Sau đó chúng tôi xem trận đấu bóng rổ trên truyền hình – nó rất thú vị. Tiếp theo tôi học thêm nhiều điều thú vị về bóng rổ trong tiết học thể dục ở trường và tôi đã rất hứng thú với môn thể thao này.
Sau đó, tôi đã bắt đầu chơi cùng với các bạn tại trung tâm thể thao địa phương sau khi tan trường. Không lâu sau, tôi đã ở trong đội bỏng rổ 14 tuổi của thị trấn.
Tháng trước, đội của chúng tôi đã đi xe buýt đến một thành phố cách 100km và tham gia cuộc thi lớn. Chúng tôi đã thắng và bây giờ tôi có huy chương vàng trong phòng ngủ.
Lời giải
Learned |
3. did |
6. travelled |
1. became |
4. went |
7. watched |
2. decided |
5. started |
8. won |
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)