Câu hỏi:

16/11/2022 253

Complete the table with the given words (Hoàn thành câu với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. visited

2. took

3. didn’t live 

4. didn’t visit

5. didn’t take

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the dialogue with the correct affirmative or negative form of the verb in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 458

Câu 2:

Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Hoàn thành câu cùng thể khẳng định hoặc phủ định trong quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 426

Câu 3:

Choose the correct answers (chọn đáp án đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 414

Câu 4:

Georgia needed to do different things yesterday, but she đin’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác nhau ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm. Viết câu dùng thể khẳng định và phủ định của thì quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 339

Bình luận


Bình luận