Câu hỏi:
13/07/2024 397Georgia needed to do different things yesterday, but she đin’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác nhau ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm. Viết câu dùng thể khẳng định và phủ định của thì quá khứ)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
- She revised for the maths exam
- She made notes about Viet Nam
- She took some photos for art
- She didn’t help with the housework
- She played tennis with Samira
- She didn’t read more of that new book
Hướng dẫn dịch:
- Cô ấy đã ôn tập cho bài kiểm tra toán
- Cô ấy đã viết ghi chú về Việt Nam
- Cô ấy đã chụp vài chiếc ảnh nghệ thuật
- Cô ấy đã không làm việc nhà
- Cô ấy đã chơi tennis cùng Samira
- Cô ấy đã không đọc thêm gì từ cuốn sách mới
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. thought |
2. saw |
3. shouted |
4. didn’t answer |
5. didn’t hear |
6. met |
7. tried |
8. ate |
9. didn’t enjoy |
|
Hướng dẫn dịch:
Lauren: Chào Alfie. Hôm qua bạn đã ở thị trấn à?
Alfie: Ừ, tôi đã đi đến thị trấn cùng với Sam
Lauren: Tôi nghĩ là tôi đã nhìn thấy các bạn. Tôi đã goi nhưng các bạn không trả lời.
Alfie: Xin lỗi nhé Lauren. Chúng tôi đã không nghe thấy bạn
Lauren: Không sao, tôi đã gặp Lily. CHúng tôi đã thử quán cà phê mới. Nó rất ổn
Alfie: Chúng tôi đã ăn bánh burger và khoai tây chiên nhưng nó rất tệ. Tôi không thích nó
Lời giải
1. enjoyed |
2. didn’t study |
3. saw |
4. didn’t phone |
5. ate |
6. didn’t visit |
7. didn’t teach |
8. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã thích món chính của bữa ăn nhưng tôi không thích món tráng miệng
2. Bà tôi đã học tiếng Đức ở trường nhưng bà không học tiếng Pháp
3. Chúng tôi đã nhìn thấy Mehmet ở bể bơi nhưng chúng tôi đã không gặp Osman
4. Họ đã gọi cho Mia nhưng không gọi cho Claire
5. Freya đã ăn nhiều mì Ý nhưng cô ấy không ăn chút đậu nào
6. Tôi đã thăm công viên nhưng tôi không thăm trường học
7. Năm ngoái thầy Taylor dạy lịch sử nhưng không dạy địa lý
8. Bạn đã uống một chút nước hoa quả cùng với bữa sáng, nhưng bạn đã không uống sữa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1