Câu hỏi:

13/07/2024 425

Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Hoàn thành câu cùng thể khẳng định hoặc phủ định trong quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. enjoyed 

2. didn’t study

3. saw

4. didn’t phone

5. ate

6. didn’t visit

7. didn’t teach

8. had

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã thích món chính của bữa ăn nhưng tôi không thích món tráng miệng

2. Bà tôi đã học tiếng Đức ở trường nhưng bà không học tiếng Pháp

3. Chúng tôi đã nhìn thấy Mehmet ở bể bơi nhưng chúng tôi đã không gặp Osman

4. Họ đã gọi cho Mia nhưng không gọi cho Claire

5. Freya đã ăn nhiều mì Ý nhưng cô ấy không ăn chút đậu nào

6. Tôi đã thăm công viên nhưng tôi không thăm trường học

7. Năm ngoái thầy Taylor dạy lịch sử nhưng không dạy địa lý 

8. Bạn đã uống một chút nước hoa quả cùng với bữa sáng, nhưng bạn đã không uống sữa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the dialogue with the correct affirmative or negative form of the verb in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 457

Câu 2:

Choose the correct answers (chọn đáp án đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 414

Câu 3:

Georgia needed to do different things yesterday, but she đin’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác nhau ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm. Viết câu dùng thể khẳng định và phủ định của thì quá khứ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 13/07/2024 338

Câu 4:

Complete the table with the given words (Hoàn thành câu với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án » 16/11/2022 253

Bình luận


Bình luận