Câu hỏi:
13/07/2024 404Complete the sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Hoàn thành câu cùng thể khẳng định hoặc phủ định trong quá khứ)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. enjoyed |
2. didn’t study |
3. saw |
4. didn’t phone |
5. ate |
6. didn’t visit |
7. didn’t teach |
8. had |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã thích món chính của bữa ăn nhưng tôi không thích món tráng miệng
2. Bà tôi đã học tiếng Đức ở trường nhưng bà không học tiếng Pháp
3. Chúng tôi đã nhìn thấy Mehmet ở bể bơi nhưng chúng tôi đã không gặp Osman
4. Họ đã gọi cho Mia nhưng không gọi cho Claire
5. Freya đã ăn nhiều mì Ý nhưng cô ấy không ăn chút đậu nào
6. Tôi đã thăm công viên nhưng tôi không thăm trường học
7. Năm ngoái thầy Taylor dạy lịch sử nhưng không dạy địa lý
8. Bạn đã uống một chút nước hoa quả cùng với bữa sáng, nhưng bạn đã không uống sữa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the dialogue with the correct affirmative or negative form of the verb in the box. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ đã cho)
Câu 3:
Georgia needed to do different things yesterday, but she đin’t do them all. Write sentences using the affirmative and negative forms of the past simple (Georgia cần làm những việc khác nhau ngày hôm qua, nhưng cô ấy đã không làm. Viết câu dùng thể khẳng định và phủ định của thì quá khứ)
Câu 4:
Complete the table with the given words (Hoàn thành câu với từ đã cho)
về câu hỏi!