Câu hỏi:

13/07/2024 1,413

Order the words to make sentences (sắp xếp từ tạo thành câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. My mom is going to take a suitcase.

2. I’m going to take a small waterproof.

3. My brother isn’t going to study.

4. I’m not going to do any homework.

5. We aren’t going to watch TV.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của tôi sẽ lấy cái vali

2. Tôi sẽ lấy chiếc áo mưa nhỏ

3. Anh trai tôi sẽ không học

4. Tôi sẽ không làm bài tập về nhà

5. Chúng tôi sẽ không xem ti vi

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1. Where am I going to sleep?

2. Is Jo going to be in my tent?

3. What are we going to do?

4. Are you going to help me with my suitcase?

Hướng dẫn dịch:

1. Em sẽ ngủ ở đâu?

2. Jo sẽ cùng ở trong lều của em ạ?

3. Chúng ta sẽ làm những gì?

4. Thầy sẽ giúp em với chiếc vali chứ?

Lời giải

I can’t wait to see you. You will like Hanoi so much!

The weather is cool. I think it will be windy and sunny and it won’t cold. We will visit many historic places and we will try many kinds of food here. I’m sure you will like street food. It won’t expensive and you can buy many things.

See you soon.

Hướng dẫn dịch:

Tôi rất mong được gặp cậu. Cậu sẽ thích Hà Nội lắm đó!

Thời tiết thì mát mẻ. Tớ nghĩ nó sẽ có gió và chút nắng và trời sẽ không lạnh. Chúng ta sẽ thăm các địa điểm lịch sử và sẽ thử nhiều loại thức ăn ở đây. Tôi đảm bảo là bạn sẽ thích ẩm thực đường phố. Nó sẽ không đắt và bạn có thể mua nhiều thứ. Mong sớm gặp bạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP