Câu hỏi:

30/11/2022 1,079

a) So sánh hai số: a = 0,29 và b = 0,3;

b) Tìm một số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b;

c) Có hay không 9 số thập phân x thỏa mãn điều kiện a < x < b? 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) 

- Phần số nguyên của hai số 0,29 và 0,3 đều là 0;

- Phần thập phân có chữ số hàng phần mười của 0,29 và 0,3 lần lượt là 2 và 3.

Vì 2 < 3 nên 0,29 < 0,3.

Vậy a < b.

b) Ta có: 0,29 = 0,290; 0,3 = 0,300

Tìm một số thập phân nằm giữa hai số thập 0,290 và 0,300:

- Ta tìm một số nằm giữa 290 và 300. Chẳng hạn: chọn số 295.

- Thêm phần nguyên và dấu phẩy vào ta được số 0,295.

Do đó một số thập phân nằm giữa hai số thập 0,29 và 0,3 là số 0,295.

Vậy một số thập phân thỏa mãn a < x < b là số 0,295.

c) Tương tự như câu b. Ta tìm 9 số thập phân nằm giữa hai số thập 0,290 và 0,300:

- Ta tìm 9 số nằm giữa 290 và 300. Ta chọn ra các số 291; 292; 293; 294; 295; 296; 297; 298; 299.

- Thêm phần nguyên và dấu phẩy vào các số trên ta được: 0,291; 0,292; 0,293; 0,294; 0,295; 0,296; 0,297; 0,298; 0,299.

Do đó 9 số thập phân nằm giữa hai số thập 0,29 và 0,3 là số 0,291; 0,292; 0,293; 0,294; 0,295; 0,296; 0,297; 0,298; 0,299.

Vậy 9 số thập phân thỏa mãn a < x < b là x ∈ {0,291; 0,292; 0,293; 0,294; 0,295; 0,296; 0,297; 0,298; 0,299}.

Nhận xét: 

Ngoài 9 số ta chọn ở trên, ta cố thể chọn vô số các số thập phân khác. 

Ví dụ: Ta có: 0,29 = 0,2900; 0,3 = 0,3000

Tìm một số thập phân nằm giữa hai số thập 0,2900 và 0,3000:

- Ta có thể tìm được nhiều số nằm giữa 2 900 và 3 000 là: 2 901; 2 902;…

- Thêm phần nguyên và dấu phẩy vào ta được các số tương ứng là: 0,2901; 0,2902;…

Khi ta càng tăng chữ số 0 ở bên phải các chữ số phần thập phân, ta tìm được càng nhiều chữ số thập phân nằm ở giữa hai số thập phân cho trước.

Do đó, có vô số số thập phân nằm giữa hai số thập phân. 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vì số chữ số ở phần thập phân là như nhau nên ta có thể bỏ đi dấu phẩy và đưa bài toán trở thành:

Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng 

Vế phải phải là số có 4 chữ số nên Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng  < 10 000 nên c < 2

Do đó c = 1.

Khi đó (1) trở thành Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng      (2)

Ta thấy chữ số hàng nghìn của các số hạng Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng và Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng của vế trái của (2) lần lượt là 1 và 8.

Do đó vế phái của (2) lớn hơn 1 000 + 8 000 = 9 000 và vế phải có Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng  < 10 000.

Do đó d = 9.

Khi đó (2) trở thành 

Thay mỗi chữ cái bằng chữ số thích hợp để nhận được phép trừ đúng

Từ đó suy ra: a = 2; b = 6; c = 1; d = 9.

Vậy phép trừ đúng là: 95,21 – 82,62 = 12,59.

Lời giải

Làm tròn số 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai:

- Chữ số thập phân thứ hai của số 131,2956 là 9.

- Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị (các chữ số tính từ hàng cao nhất đến chữ số thập phân thứ hai là 131,29 cộng thêm một đơn vị ở chữ số thập phân thứ hai là 131,30) và bỏ các chữ số từ chữ số thập phân thứ ba trở đi.

Do đó số 131,2956 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là 131,30.

Vậy chọn đáp án B. 131,30.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay