Câu hỏi:

13/07/2024 4,166

Use a phrasal verb from the list to replace the words underlined.

went on          

go over           

got on with            

getting over   

look forward to

think over       

came across   

knock down          

looked after   

turned down

 

 

1.   She’s never had a good relationship with her sister.

2.   Maria is slowly recovering from her illness.

3.   I found this article while I was doing my project.

4.   Could you examine this report and correct any mistakes?

5.   He refused the job because it sounded boring.

6.   She continued talking about her trip although everyone found it tiring.

7.   I need some time to consider his proposal.

8.   My mother says she’s feeling happy and excited about meeting you.

9.   The city is going to destroy the old train station and build a new library.

10. Our neighbour took care of our cats while we were away.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án:

1. got on with: có mối quan hệ tốt, thân với

2. getting over: hồi phục, vượt qua

3. came across: tình cờ, bắt gặp, thấy

4. go over: kiểm tra

5. turned down: từ chối

6. went on: tiếp tục

7. think over: cân nhắc

8. look forward to: mong đợi

9. knock down: phá hủy

10. looked after: chăm sóc

Dịch:

1. Cô ấy chưa bao giờ có mối quan hệ tốt với em gái mình.

2. Maria đang dần khỏi bệnh.

3. Tôi tìm thấy bài viết này khi đang thực hiện dự án của mình.

4. Bạn có thể kiểm tra báo cáo này và sửa bất kỳ lỗi nào không?

5. Anh ấy từ chối công việc vì nó nghe có vẻ nhàm chán.

6. Cô ấy tiếp tục nói về chuyến đi của mình mặc dù mọi người đều cảm thấy mệt mỏi.

7. Tôi cần một chút thời gian để xem xét đề nghị của anh ấy.

8. Mẹ tôi nói rằng bà ấy rất vui và hào hứng khi được gặp bạn.

9. Thành phố sẽ phá hủy nhà ga xe lửa cũ và xây dựng một thư viện mới.

10. Hàng xóm của chúng tôi chăm sóc những con mèo của chúng tôi khi chúng tôi đi vắng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What is the best title for the above reading text?

Xem đáp án » 20/06/2023 11,430

Câu 2:

It is not certain that jones will get the job -> It is open …

Xem đáp án » 13/07/2024 9,570

Câu 3:

Talk about teen stress and pressure, and how to solve those situations.

Xem đáp án » 13/07/2024 6,629

Câu 4:

The mechanic serviced my car last week. -> I had the mechanic …

Xem đáp án » 13/07/2024 6,612

Câu 5:

She presents me with a new blanket on which she...some beautiful flowers.

Xem đáp án » 17/02/2023 4,947

Câu 6:

What is the main idea of the passage?

Xem đáp án » 20/06/2023 4,472

Bình luận


Bình luận