Câu hỏi:
13/07/2024 3,779Use a phrasal verb from the list to replace the words underlined.
went on |
go over |
got on with |
getting over |
look forward to |
think over |
came across |
knock down |
looked after |
turned down |
|
|
1. She’s never had a good relationship with her sister.
2. Maria is slowly recovering from her illness.
3. I found this article while I was doing my project.
4. Could you examine this report and correct any mistakes?
5. He refused the job because it sounded boring.
6. She continued talking about her trip although everyone found it tiring.
7. I need some time to consider his proposal.
8. My mother says she’s feeling happy and excited about meeting you.
9. The city is going to destroy the old train station and build a new library.
10. Our neighbour took care of our cats while we were away.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Đáp án:
1. got on with: có mối quan hệ tốt, thân với
2. getting over: hồi phục, vượt qua
3. came across: tình cờ, bắt gặp, thấy
4. go over: kiểm tra
5. turned down: từ chối
6. went on: tiếp tục
7. think over: cân nhắc
8. look forward to: mong đợi
9. knock down: phá hủy
10. looked after: chăm sóc
Dịch:
1. Cô ấy chưa bao giờ có mối quan hệ tốt với em gái mình.
2. Maria đang dần khỏi bệnh.
3. Tôi tìm thấy bài viết này khi đang thực hiện dự án của mình.
4. Bạn có thể kiểm tra báo cáo này và sửa bất kỳ lỗi nào không?
5. Anh ấy từ chối công việc vì nó nghe có vẻ nhàm chán.
6. Cô ấy tiếp tục nói về chuyến đi của mình mặc dù mọi người đều cảm thấy mệt mỏi.
7. Tôi cần một chút thời gian để xem xét đề nghị của anh ấy.
8. Mẹ tôi nói rằng bà ấy rất vui và hào hứng khi được gặp bạn.
9. Thành phố sẽ phá hủy nhà ga xe lửa cũ và xây dựng một thư viện mới.
10. Hàng xóm của chúng tôi chăm sóc những con mèo của chúng tôi khi chúng tôi đi vắng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Câu 4:
Câu 6:
về câu hỏi!