Câu hỏi:
11/07/2024 2,236Fill in the blank with a suitable word in the box.
spend / from / exercise / fit / ride / for / tired / energy / in / calorie
We need calories or (1) ..... to do the things every day. For example, when we walk or (2) .... a bike to school, we spend a certain amount of (3) .... and even when we sleep, we also use them. But how many calories should we (4) .... a day to stay in shape? It’s difficult (5) .... us to calculate. If people want to keep (6) ...., they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.
We get calories (7) .... the food we eat. If we get too much food and don’t take part (8) .... any activities, we can get fat quickly. So besides studying, we should do some (9) ...., play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc., if we don’t eat enough, we feel (10) .... and weak.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Đáp án:
1. energy |
2. ride |
3. calorie |
4. spend |
5. for |
6. fit |
7. from |
8. in |
9. exercise |
10. tired |
Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm mọi việc mỗi ngày. Ví dụ, khi chúng ta đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường, chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng. Nhưng chúng ta nên tiêu thụ bao nhiêu calo một ngày để giữ dáng? Thật khó để chúng tôi tính toán. Nếu mọi người muốn giữ dáng, họ nên nhớ rằng mọi người nên có từ 1600 đến 2500 calo mỗi ngày.
Chúng ta nhận được calo từ thực phẩm chúng ta ăn. Nếu chúng ta ăn quá nhiều và không tham gia bất kỳ hoạt động nào, chúng ta có thể béo lên nhanh chóng. Vì vậy, bên cạnh việc học, chúng ta nên tập thể dục, chơi thể thao hoặc làm việc nhà như lau nhà, nấu ăn, v.v., nếu chúng ta ăn không đủ chất, chúng ta sẽ cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Use a phrasal verb from the list to replace the words underlined.
went on |
go over |
got on with |
getting over |
look forward to |
think over |
came across |
knock down |
looked after |
turned down |
|
|
1. She’s never had a good relationship with her sister.
2. Maria is slowly recovering from her illness.
3. I found this article while I was doing my project.
4. Could you examine this report and correct any mistakes?
5. He refused the job because it sounded boring.
6. She continued talking about her trip although everyone found it tiring.
7. I need some time to consider his proposal.
8. My mother says she’s feeling happy and excited about meeting you.
9. The city is going to destroy the old train station and build a new library.
10. Our neighbour took care of our cats while we were away.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 1: Family life
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
về câu hỏi!