Câu hỏi:
12/07/2024 949Complete the following phrases with the given words.
river / mobile phone / sun cream / tent / painkiller / sleeping bag / mountain / scissors / sun hat / cave / walking boots / sea food
1. swim in the ......
2. explore the .....
3. have a ........
4. sleep in a ...
5. lather .....
6. set up a.....
7. climb the ...
8. walk with ......
9. wear a .........
10. eat ....
11. cut with ....
12. call with a ...
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. river |
2. cave |
3. painkiller |
4. sleeping bag |
5. sun cream |
6. tent |
7. mountain |
8. walking boots |
9. sun hat |
10. sea food |
11. scissors |
12. mobile phone |
Dịch:
1. bơi ở sông
2. khám phá hang động
3. có thuốc giảm đau
4. ngủ trong túi ngủ
5. bôi kem chống nắng
6. dựng lều
7. leo núi
8. đi bộ với bốt đi bộ
9. đội mũ chống nắng
10. ăn hải sản
11. bằng bằng kéo
12. gọi điện bằng điện thoại di động
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The apartment is big. The rent is high.
=> The bigger ____________________________.
Câu 2:
Do you feel depressed? Do you and your brothers or sisters seem to arue all the time and you don't understand why? Does your brother or sister (1) you or is everything around you not what it should be?
Statistics show that there are times in every family (2) things just get out of control. It's nobody's fault, but it's everybody's responsibility. At times like that, Family Helpine can help. We care about families and we want to help you (3) your family work again. Our counsellors deal with people just like you all the time. We are not always (4), but we do help many families to live together again in peace.
Our assistants help you to stop accusing each other of causing the problem. You all want to find a (5), and sometimes talking to someone outside the family can make a diffirence. So if you need us, call 2222-3489. We are available 24 hours a day, seven days a week.
1. A. encourage B. excite C. accuse D. annoy
2. A. when B. where C. which D. while
3. A. let B. assist C. make D. allow
4. A. valuable B. successful C. available D. logical
5. A. solution B. method C. conclusion D. result
Câu 7:
Complete the sentences with “How much” or “How many”
1. _____________ grams of sugar per day should we consume?
2. _____________ bread do we need?
3. _____________ coffee do you drink in a day?
4. _____________ steaks do you want?
5. _____________ meat do we need for the barbecue tonight?
6. _____________ bottles of orange juice have you had today?
7. _____________ hamburgers did he eat?
8. _____________ cream would you like in your coffee?
9. _____________ potatoes are there in the basket?
10. ____________ rice can I put in the soup?
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 1: Family life
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
về câu hỏi!