Câu hỏi:

12/07/2024 2,267

Giải phương trình nghiệm nguyên 12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)

<=> 3y2 + 2y(3x − 14) + 12x2 − 28x = 0 (1)

Ta xem (1) là phương trình bậc hai ẩn y thì (1) có nghiệm nguyên khi ∆' là số chính phương

Ta có: ∆' = (3x − 14)2 − 3(12x2 − 28x) = −27x2 + 196 (2)

=> −27x2 + 196 = k2 ≥ 0 => 27x2 196

<=> x2 7

Mà x ℤ nên x {0; ±1; ±2}.

Lần lượt thử các giá trị của x vào (2) ta có:

+) Với x = 0 => ∆' = 196 = 142 (thỏa mãn) nên khi đó phương trình (1) trở thành

(1) <=> 3y2 − 28y =y=0   TMy=283KTM

+) Với x = ±1 => ∆' = 169 = 132 (thỏa mãn) nên khi đó

x = 1, phương trình (1) trở thành

(1) <=> 3y2 − 22y − 16 = 0

y=8   (TM)y=23(KTM)

Với x = −1, phương trình (1) trở thành

(1) <=> 3y2 − 34y + 40 =y=10(TM)y=43  (KTM)

•Với x = ±2 => ∆' = 88 (không thỏa mãn) nên khi đó không cho y là số nguyên.

Vậy cặp nghiệm nguyên (x; y) thỏa mãn là {(0; 0), (1; 8), (−1; 10)}.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB  6 cm, AC  8 cm. a) Tính BC, BH, HC, AH . (ảnh 1)

a) Vì ∆ABC vuông tại A nên ta có:

BC2 = AB2 + AC2

=> BC2 = 62 + 82 = 100

=> BC = 10 cm.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:

1AH2=1AB2+1AC21AH2=162+182=25576AH=245=4,8(cm)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:

AB2 = BA.BC

<=> 62 = BH.10

BH=3610=3,6(cm)

=> HC = BC − BH = 10 − 3,6 = 6,4 (cm)

Vậy BC = 10 cm, BH = 3,6 cm, HC = 6,4 cm, AH = 4,8 cm.

Lời giải

• Xét phương trình: x2mx + m − 1 = 0 (1)

Ta có: ∆ = m2 − 4(m − 1) = m2 − 4m + 4 = (m − 2)2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì > 0

Hay (m − 2)2 > 0 <=> m 2

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

x1+x2=mx1x2=m1x1=mx2mx2x2=m1x1=mx2x22mx2+m1=0x1=mx2x21x2+1mx21=0x1=mx2x21x2+1m=0x1=mx2x2=1x2=m1x1=m1x2=1x1=1x2=m1

• Xét phương trình: x12 + 3x1x2 = 3x2 + 3m + 16 (2)

+) TH1: x1=m1x2=1

Khi đó phương trình (2) trở thành:

(2) <=> (m − 1)2 + 3(m − 1) = 3 + 3m + 16

<=> m2 − 2m − 21 = 0

m=1+22m=122

+) TH2: x1=1x2=m1

Khi đó phương trình (2) trở thành:

(2) <=> 12 + 3(m − 1) = 3(m − 1) + 3m + 16

<=> 3m + 15 = 0

<=> m = −5.

Vậy m=1±22 và m = −5 là các giá trị của m thỏa mãn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay