Câu hỏi:

22/03/2023 241

Đọc thông tin, hãy so sánh đặc điểm nổi bật của các vùng kinh tế Nhật Bản.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Vùng kinh tế Hô-cai-đô

+ Chiếm khoảng 22 % diện tích và khoảng 4,4 % dân số Nhật Bản, mật độ dân số rất thấp. Rừng chiếm diện tích lớn, khoáng sản chủ yếu là than.

+ Phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm, chế biến gỗ, luyện kim đen, sản xuất giấy; sản xuất lúa mì, khoai tây, nuôi bò sữa; du lịch.

+ Các trung tâm công nghiệp lớn: Xap-pô-rô, Mu-rô-man,...

- Vùng kinh tế Hôn-su

+ Chiếm 61,2 % diện tích và khoảng 83,2 % dân số Nhật Bản. Hoạt động núi lửa và động đất xảy ra thường xuyên.

+ Công nghiệp phát triển mạnh, phân bố chủ yếu ở bờ biển Thái Bình Dương. Nông nghiệp trồng lúa gạo, chè, dâu tằm, hoa quả; nuôi trồng và đánh bắt cá.

+ Các trung tâm công nghiệp lớn: Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ca-oa-xa-ki, Na-gôi-a, Ky-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê, Phu-cu-a-ma,...

+ Vùng Hôn-su được chia thành 5 vùng kinh tế trọng điểm: Tô-hu-cô, Can-tô, Chu-bu, Can-sai, Chu-gô-cu; trong đó Can-tô và Can-sai là hai vùng quan trọng nhất.

- Vùng kinh tế Xi-cô-cư

+ Chiếm khoảng 5 % diện tích và 3,2 % dân số Nhật Bản. Núi chiếm diện tích lớn.

+ Nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu, sản xuất gạo, lúa mạch, cam, quýt; nuôi trồng thuỷ sản. Các sản phẩm công nghiệp là dầu mỏ, kim loại màu, hàng dệt, bột giấy và giấy. Du lịch phát triển.

+ Trung tâm công nghiệp lớn: Cô-chi, Tô-ku-shi-ma.

- Vùng kinh tế Kiu-xiu

+ Chiếm khoảng 11,7 % diện tích và 4,3 % dân số Nhật Bản, có đồng bằng khá rộng.

+ Công nghiệp chủ yếu là luyện kim đen, hóa chất, đóng tàu. Từ những năm 1970, công nghiệp điện tử đã phát triển nhanh chóng, được mệnh danh là “Đảo si-li-côn”.

+ Nông nghiệp phát triển, nổi tiếng về: lúa gạo, rau, cây ăn quả; chăn nuôi bò, lợn.

+ Trung tâm công nghiệp lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki, Ô-y-ta,...

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đọc thông tin và dựa vào các bảng 23.1, 23.2, hãy:

Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản.

Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 10,249

Câu 2:

Dựa vào bảng 23.1, hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 - 2020. Rút ra nhận xét.

Dựa vào bảng 23.1, hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện GDP và tốc độ tăng  (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 6,753

Câu 3:

Đọc thông tin và dựa vào các bảng 23.1, 23.2, hãy:

Giải thích tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản.

Giải thích tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 3,575

Câu 4:

Đọc thông tin và dựa vào bảng 23.3, hãy trình bày sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ Nhật Bản.

Đọc thông tin và dựa vào bảng 23.3, hãy trình bày sự phát triển và phân bố của ngành (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 1,480

Câu 5:

Đọc thông tin, quan sát hình 23.3 và dựa vào bảng 23.4, hãy:

Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp Nhật Bản.

Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp Nhật Bản (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 1,284

Câu 6:

Đọc thông tin và quan sát hình 23.1, hãy:

Xác định sự phân bố các ngành công nghiệp trên bản đồ.

Xác định sự phân bố các ngành công nghiệp trên bản đồ (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 599

Câu 7:

Đọc thông tin, quan sát hình 23.3 và dựa vào bảng 23.4, hãy:

Xác định sự phân bố một số nông sản của Nhật Bản trên bản đồ.

Xác định sự phân bố một số nông sản của Nhật Bản trên bản đồ (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/03/2023 518

Bình luận


Bình luận
tailieugiaovien.com.vn
tuyen-dung-giao-vien-1900