Câu hỏi:
13/07/2024 5,122Cho đường tròn (O; R), đường kính MN. Qua M và N vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở A và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vuông góc với AP và cắt đường thẳng (d’) ở B.
a) Chứng minh OA = OP.
b) Hạ OH vuông góc với AB. Chứng minh OH = R và AB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh AM.BN = R2.
d) Tìm vị trí của điểm A để diện tích tứ giác ABNM nhỏ nhất.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
a) Xét ∆OMA và ∆ONP, có:
\(\widehat {AOM} = \widehat {NOP}\) (đối đỉnh);
OM = ON (= R);
\(\widehat {AMO} = \widehat {ONP} = 90^\circ \).
Do đó ∆OMA = ∆ONP (g.c.g).
Suy ra OA = OP (cặp cạnh tương ứng).
b) ∆ABP có OB ⊥ AP (giả thiết) OA = OP (chứng minh trên).
Suy ra OB vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến của ∆ABP.
Do đó ∆ABP cân tại B.
Suy ra OB cũng là đường phân giác của ∆ABP.
Vì vậy OH = ON = R (tính chất điểm nằm trên tia phân giác của một góc).
Ta có AB ⊥ OH tại H.
Mà H thuộc đường tròn (O).
Vậy AB là tiếp tuyến của (O).
c) Ta có HA = MA và HB = NB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Tam giác AOB vuông tại O có OH là đường cao:
HA.HB = OH2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
⇔ AM.BN = R2.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
d) Tứ giác AMNB có \(\widehat {AMN} = \widehat {MNB} = 90^\circ \).
Suy ra AMNB là hình thang vuông.
Khi đó \({S_{AMNB}} = \frac{1}{2}\left( {AM + BN} \right).MN = \frac{1}{2}.\left( {AH + HB} \right).2R = AB.R\).
Ta có R không đổi và AB ≥ MN.
Suy ra SAMNB nhỏ nhất ⇔ AB nhỏ nhất.
Tức là, AB = MN.
Khi đó MN // AB.
Vì vậy AMNB là hình chữ nhật.
Suy ra AM = BN = OH = R.
Vậy điểm A nằm trên đường thẳng song song với MN và cách MN một khoảng bằng R.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác đều ABC cạnh a, điểm M là trung điểm BC. Dựng các vectơ sau và tính độ dài của chúng.
a) \(\frac{1}{2}\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {MA} \);
b) \(\overrightarrow {BA} - \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \);
c) \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} \);
d) \(\frac{3}{4}\overrightarrow {MA} - 2,5\overrightarrow {MB} \).
Câu 2:
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.
a) Chứng minh AH = DE.
b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
c) Chứng minh O là trực tâm của tam giác ABQ.
d) Chứng minh SABC = 2SDEQP.
Câu 5:
Cho biểu thức \(P = \frac{{{x^2} + x}}{{{x^2} - 2x + 1}}:\left( {\frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{1 - x}} + \frac{{2 - {x^2}}}{{{x^2} - x}}} \right)\).
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P < 1.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 2.
Câu 6:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
a) Chứng minh \(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} } \right)\).
b) Xác định điểm O sao cho \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \vec 0\).
Câu 7:
53 câu Bài tập về Tính đơn điệu của hàm số có lời giải (P1)
7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)
120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
80 câu Trắc nghiệm Tích phân có đáp án (Phần 1)
20 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)
206 câu Bài tập Nguyên hàm, tích phân cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải chi tiết (P1)
175 câu Bài tập Số phức cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
về câu hỏi!