Danh sách câu hỏi:

Câu 4:

Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số: \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 3}},\,n \in {\mathbb{N}^*}\).

Xem đáp án

Câu 16:

Cho nửa đường tròn đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân giác của \[\widehat {ABC}\], BD cắt AC tại E, AD cắt BC tại G. H là điểm đối xứng với E qua D. Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 18:

Cho \(A = \frac{{{x^2} - 9}}{{3\left( {x + 5} \right)}}\)\(B = \frac{3}{{x + 3}}\). Cho P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.

Xem đáp án

Câu 19:

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính \(\overrightarrow {AB} \) theo \(\overrightarrow {AM} \)\(\overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5].

Xem đáp án

Câu 32:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cot x}}{{\sin x - 1}}\)

Xem đáp án

4.6

6295 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%