Đăng nhập
Đăng ký
26967 lượt thi 129 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{4}{5}\) m. Chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài Tính diện tích mảnh đất đó dưới dạng số thập phân.
Câu 2:
Người ta trồng ngô trên một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 500 m, chiều rộng kém chiều dài 50 m.
a) Tính diện tích mảnh đất đó
b) Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch đc 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Câu 3:
Câu 4:
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD; M, N, P, Q lầ lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AF, CE, BF và DE. Gọi I là giao điểm của MP và EF. Chứng minh rằng:
a) I là trung điểm của MP.
b) MNPQ là hình bình hành.
Câu 5:
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6 và \(\widehat A\)= 60°. Tính độ dài đường phân giác trong của góc A.
Câu 6:
299 chia hết cho số nào?
Câu 7:
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
Câu 8:
Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói, mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm?
Câu 9:
Tìm m, n biết \[\frac{{{m^2} + {n^2}}}{{10}}\,\,\, = \,\,\frac{{{m^2} - 2{n^2}}}{7}\] và m4n4 = 81.
Câu 10:
Số 5100 có bao nhiêu chữ số trong hệ thập phân?
Câu 11:
Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm, AD = 6 cm. Trên cạnh BC lấy M sao cho BM = 4 cm. Đường thẳng AM cắt đường chéo BD tại I, cắt đường thẳng DC tại N.
a) Tính tỉ số \(\frac{{IB}}{{ID}}\).
b) Chứng minh ΔMAB và ΔAND đồng dạng.
c) Tính độ dài DN và CN.
d) Chứng minh IA2 = IM.IN.
Câu 12:
Thu gọn tổng sau A = 2 + 22 + 23 + … + 2100.
Câu 13:
Ba bao đường cân nặng 250,7kg. Bao thứ hai và bao thứ ba cân nặng 169,8kg, bao thứ hai nhẹ hơn bao thứ nhất 5,9kg. Hỏi mỗi bao đường cân nặng bao nhiêu kg ?
Câu 14:
Một công ty xuất nhập khẩu lần thứ nhất xuất đi được 8 tấn 700 kg cà phê lần thứ hai xuất đi được 6 tấn 300 kg. Biết rằng cứ xuất đi 5 tấn cà phê thì công ty được nhập về 500 linh kiện máy nông nghiệp. Hỏi sau hai lần xuất khẩu đó công ty được nhập về bao nhiêu linh kiện máy nông nghiệp?
Câu 15:
Tìm phần tử thứ 1234 của dãy sau: 120, 124, 128, 132, …
Câu 16:
Có 2 bao gạo nặng tất cả 268 kg. Nếu chuyển bớt 42 kg gạo từ bao 1 sang bao 2 thì khối lượng gạo 2 bao bằng nhau. Tính khối lượng gạo mỗi bao lúc đầu ?
Câu 17:
216 bằng bao nhiêu?
Câu 18:
Câu 19:
60 bằng mấy mũ mấy?
Câu 20:
Viết số sau đây: Năm trăm bảy mươi sáu triệu, ba trăm ba mươi chín nghìn, tám trăm bốn mươi đồng.
Câu 21:
Tìm a, b biết: [a; b] + (a; b) = 55.
Câu 22:
Câu 23:
Cho tứ giác ABCD có độ dài 4 cạnh là a, b, c, d, diện tích là S.
Chứng minh S ≤ \[\frac{{{a^2} + \,{b^2} + {c^2} + {d^2}}}{4}\].
Câu 24:
Tìm số có 2 chữ số có tổng của 2 chữ số đó bằng 17. Nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau thì ta được số bé kém số đó 9 đơn vị.
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Lớp 5A và 5B trồng được 78 cây. Biết rằng nếu lớp 5A trồng thêm được 6 cây nữa thì sẽ trồng gấp đôi lớp 5B. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 28:
Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy C1, A1, B1 sao cho các đường thẳng AA1, BB1, CC1 đồng quy tại O. Đường thẳng qua O // AC cắt A1B1, B1C1, tại K và M tương ứng. Chứng minh rằng: OK = OM.
Câu 29:
Trong một phép nhân, thừa số thứ nhất tăng lên 7 đơn vị thì tích tăng 21 đơn vị. Hỏi thừa số thứ hai bằng bao nhiêu?
Câu 30:
Tìm hai số a, b biết 7a = 11b và (a; b) = 45.
Câu 31:
Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN cạnh bằng 7 m).
Câu 32:
Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ bên.
Câu 33:
Tính tổng số lẻ liên tiếp từ 15 đến 155.
Câu 34:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
Câu 35:
Cho b2 = ac. Chứng minh \[\frac{a}{c}\,\, = \,\,\frac{{{a^2} + \,{b^2}}}{{{c^2} + {b^2}}}\] (giả sử các biểu thức đều có nghĩa).
Câu 36:
Cho x = \(1 + \sqrt[3]{2} + \sqrt[3]{4}\). Chứng minh rằng P = x3 – 3x2 – 3x + 3 là một số chính phương.
Câu 37:
Xe tải nhỏ chở được 2345 tấn hàng và chở ít hơn xe tải to 2325 tấn hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng?
Câu 38:
Chứng minh rằng \(\left| a \right| + \left| b \right|\, \ge \,\left| {a + b} \right|\) với mọi a, b ∈ ℝ.
Câu 39:
Tìm Ư(25).
Câu 40:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 – 25x – 120.
Câu 41:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a chia hết cho 15 và a chia hết cho 12.
Câu 42:
Cho \(\frac{a}{b}\,\, = \,\,\frac{c}{d}\). Các số x, y, z, t thỏa mãn xa + yb ≠ 0 và zc + td ≠ 0.
Chứng minh: \(\frac{{xa + yb}}{{za + tb}}\,\, = \,\,\frac{{xc + yd}}{{zc + td}}\).
Câu 43:
Để đánh số trang của cuốn sách, người ra phải dùng 936 lượt chữ. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Câu 44:
Khi nhân một số với 7254, Mai đã viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của số 7254 thành chữ số 8 nên tích tăng thêm 20 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.
Câu 45:
Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?
Câu 46:
Tìm số trung bình cộng của dãy số gồm các số lẻ từ 11 đến 100
Câu 47:
Tam giác ABC có góc A bằng 90°, AB = 12 cm, AC =16 cm; đường phân giác góc A cắt BC tại D.
a) Tính BC, BD và DC.
b) Kẻ đường cao AH, tính AH, HD, AD.
Câu 48:
Giải phương trình: \[\left( {\frac{1}{2}} \right)3{x^2} = \frac{1}{{256}}\].
Câu 49:
Tính đạo hàm của hàm số: y = \[\frac{3}{{{{\left( {2x - 5} \right)}^2}}}\].
Câu 50:
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NA = 2NC. Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích \(\overrightarrow {AK} \,theo\,\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} \).
Câu 51:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh BE2 + CF2 ≥ EF2, khi nào dấu “=” xảy ra?
Câu 52:
Hệ số của x trong phép nhân \[\left( {{x^2} - \frac{1}{2}} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\].
Câu 53:
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,45km. Chiều rộng bằng \[\frac{4}{5}\]chiều dài. Tính diện tích khu đất với đơn vị đo là mét vuông, héc – ta.
Câu 54:
Với 3x–2 = 27. Giá trị của x là?
Câu 55:
Tìm 1 + 2 + 3 + …. + x = 1275.
Câu 56:
Câu 57:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 2,5 cm, BC = 5 cm. Tính AC, AB.
Câu 58:
Tìm BCNN của (42, 35, 180).
Câu 59:
Một tổ có 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn để làm các công việc trực nhật: quét lớp, lau bảng, đổ rác (mỗi bạn làm một công việc)?
Câu 60:
Rút gọn biểu thức: A = \(\frac{{2{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - x + 1}}\).
Câu 61:
Tính A = 1 + 22 + 23 + … + 2100.
Câu 62:
Tính bằng cách hợp lý: A = 100 + 98 + 96 + … + 2 – 99 – 97 – … – 1.
Câu 63:
Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 ⋮ x; 210 ⋮ x và 15 < x < 30.
Câu 64:
Tính A = 2022 + 2020 + 2018 + 2016 + …. + 2 – 2019 – 2017 – 2015 – … – 1.
Câu 65:
Tìm x biết 60 chia hết x , 150 chia hết x và x > 25.
Câu 66:
Giả sử ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) tại D. Kẻ đường kính AE của đường tròn (O). Chứng minh:
a, BC song song với DE.
b, Tứ giác BCED là hình thang cân.
Câu 67:
1 đường thẳng chia mặt phẳng làm 2 miền. Hỏi 2 đường thẳng chia mặt phẳng làm mấy miền?
Câu 68:
Cho hình thang OABC, M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng: \[\overrightarrow {AM} = \frac{1}{2}\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \]và \[\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {OC} - \overrightarrow {OB} \,} \right)\].
Câu 69:
Cho tam giác AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh rằng BH = CK.
Câu 70:
Câu 71:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Chứng minh rằng: SBHD = \(\frac{1}{4}\)SBKC cos2ABD.
Câu 72:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AH và CH. Chứng minh M là trực tâm của tam giác ANB.
Câu 73:
Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 169 dm2.
Câu 74:
Tính chu vi hình vuông biết diện tích hình vuông là 49 cm2.
Câu 75:
Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ mỗi bao cân nặng 54 kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là bao nhiêu?
Câu 76:
Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1. Để phép chia là phép chia hết thì cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?
Câu 77:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m, chiều dài bằng \(\frac{5}{4}\) chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng trung bình cứ 50m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 78:
Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cm?
Câu 79:
72 có bao nhiêu ước?
Câu 80:
Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{14{x^5}{y^3}{z^2}}}{{21{x^2}{y^4}z}}\).
Câu 81:
Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là?
Câu 82:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi E là 1 điểm nằm ngoài đường tròn. Tia AE và tia BE cắt đường tròn (O) tại C và D. AD cắt BC tại H.
a) Chứng minh: \(\widehat {AEH} = \widehat {ABH}\).
b) Biết \[\widehat {EAB}\]= 75° và \(\widehat {EBA}\)= 55°. Tính \(\widehat {COD}\).
Câu 83:
Cho tam giác ABC có AC = 2AB, đường trung tuyến BM . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng ABHM là hình thoi.
Câu 84:
Chứng minh rằng với x, y thuộc Z thì A = xy (x4 – y4) chia hết cho 5.
Câu 85:
Một trường THCS xếp hàng 20,25,30 đều dư 13 nhưng xếp hàng 45 còn thừa 28 học sinh. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh chưa tới 1000.
Câu 86:
Số 243 có bao nhiêu ước tự nhiên?
Câu 87:
Tính các góc của tam giác ABC biết \(3\widehat A = 4\widehat B\) và \(\widehat A - \widehat B\)= 20°.
Câu 88:
Một thư viện trường học có 8 giá sách lớn và 9 giá sách nhỏ, mỗi giá sách lớn để 875 cuốn sách, mỗi giá sách nhỏ để 375 cuốn sách. Hỏi thư viện đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách?
Câu 89:
Tính C = 1.2 + 2.3 + 3.4 +….+ n(n + 1).
Câu 90:
Bạn Nam xếp lên bảng số có 4 chữ số 7839. Nam đố Bình xóa đi một chữ số trong số đã cho và xếp lại thứ tự cho các chữ số còn lại. Số lớn nhất Bình có thể xếp được là?
Câu 91:
Cho hình bình hành ABCD. gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.
a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.
b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.
Câu 92:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Qua O vẽ đường thẳng a cắt AD, BC lần lượt tại E, F. qua O vẽ đường thẳng b cắt AB và CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành.
Câu 93:
Mua 3 túi xà phòng và 2m vải thì hết 64 000 đồng. Nếu mua 2 túi xà phòng và 3m vải như vậy thì hết 71 000 đồng. Tính giá tiền 1 túi xà phòng và 1m vải?
Câu 94:
Tìm các ước của 480.
Câu 95:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 4,5 m. Chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài Tính diện tích mảnh đất đó dưới dạng số thập phân.
Câu 96:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 48 cm2; MC = MD; BN = \(\frac{2}{3}\)BC. Tính diện tích tam giác AMN.
Câu 97:
Một phép nhân có thừa số thứ 2 là 45. Nếu viết các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng thì tích đúng bị giảm đi 828 đơn vị. Tìm tích đúng.
Câu 98:
Rút gọn biểu thức: 13x4 – 9x2 – 21(6x228).
Câu 99:
Hãy tìm số nguyên tố p sao cho 3p + 5 là số nguyên tố.
Câu 100:
Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5 km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m.
a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha? Bao nhiêu m2?
b) Biết \(\frac{1}{3}\) diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.
Câu 101:
Tìm hai chữ số tận cùng của 5n (n lớn hơn 1).
Câu 102:
Tìm a, b nguyên biết: a3 – 3ab2 = 1 – 3a2b và b3 = 1
Câu 103:
Rút gọn A = 1 + \(\frac{1}{2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} + .... + {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2012}}\).
Câu 104:
Tìm x, y nguyên biết xy + 3x – y = 6.
Câu 105:
Tìm chữ số tận cùng của \({234^{{5^{{6^7}}}}}\).
Câu 106:
Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức có nghĩa: \(\sqrt {\frac{{3x - 2}}{{{x^2} - 2x + 4}}} \).
Câu 107:
Giải phương trình: x2 + \(\left( {3 - \sqrt {{x^2} + 2} } \right)\)x = 1 + 2\(\sqrt {{x^2} + 2} \).
Câu 108:
Hãy cho biết: a3 b3c3 = (abc)3 không?
Câu 109:
Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có hệ thức: sin A = sinB. cosC + sinC. cosB.
Câu 110:
Cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được 40 kg gạo. Buổi tối bán kém hơn mức trung bình cả ba buổi là 3 kg gạo. Hỏi buổi tối bán được bao nhiêu kg gạo?
Câu 111:
147 có là lũy thừa của số nào không?
Câu 112:
Tìm tập hợp các số tự nhiên a sao cho 2a + 31 là bội của a + 1.
Câu 113:
Tìm số tự nhiên x biết 450 < x < 700 và x chia hết cho 20, 25, 30.
Câu 114:
Câu 115:
Điền vào chỗ trống: 50200 cm2 =. . . m2 = . . . dm2.
Câu 116:
Khử mẫu biểu thức lấy căn: \[\frac{{59}}{{\sqrt 3 + \sqrt 5 + \sqrt 7 }}\].
Câu 117:
Câu 118:
Trong một phép chia có thương bằng \(\frac{1}{8}\) số bị chia. Thương gấp 3 lần số chia. Tìm số bị chia.
Câu 119:
Hùng và Dũng có tất cả 45 viên bi. Nếu Hùng có thêm 5 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 14 viên. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Câu 120:
Cho 2 số thập phân 14,78 và 1,87. Hãy tìm số A sao cho thêm A vào số nhỏ, bớt A ở số lớn ta được 2 số có tỉ số là \(\frac{1}{4}\).
Câu 121:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 48 cm2; MC = MD; BN = \(\frac{2}{3}\) BC. Tính diện tích tam giác AMN.
Câu 122:
Cho hình thang ABCD; MA = MC ; MN song song BD. Giải thích tại sao BN chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau.
Câu 123:
Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm N trên cạnh AB, tia CN cắt tia DA tại E: tia Cx vuông góc với tia CE, tia Cx cắt AB tại F. Gọi M là trung điểm của đoạn EF.
a) CE = CF và M, B, D thẳng hàng.
b) Chứng minh \(\widehat {ACE}\,\, = \,\,\widehat {BCM}\).
Câu 124:
Cho hình vẽ dưới đây, biết các hình vuông ACDB và EGFD có cạnh là 3 cm và 5 cm. Tính diện tích phần tô đậm?
Câu 125:
Cho một phép chia có thương bằng 11. tìm số bị chia biết rằng nếu ta giảm thương đi 3 đơn vị thì số bị chia giảm 195 đơn vị.
Câu 126:
Cho tam giác ABC gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của 3 cạnh AB,AC,BC. Gọi I là giao điểm AP và MN. Chứng minh I là trung điểm MN.
Câu 127:
Cho tam giác ABC thỏa mãn sin2a = sin2b + sin2c. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Biết AB = c; AC = b; BC = a.
Câu 128:
Cho hai đường tròn (O ; R) và (O' ; r) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈ (O), C ∈ (O'). Tính \(\widehat {BAC}\).
Câu 129:
Chứng tỏ rằng \(\overline {abcabc} \) là bội của 7, 11 và 13.
5393 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com