Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3625 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
9316 lượt thi
Thi ngay
3466 lượt thi
3181 lượt thi
3166 lượt thi
3108 lượt thi
5144 lượt thi
3391 lượt thi
3345 lượt thi
3116 lượt thi
2767 lượt thi
Câu 1:
Biết x1,x2 là hai nghiệm phương trình log74x2−4x+12x+4x2+1=6x và x1+2x2=14a+b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b
A. 16
B. 11
C. 14
D. 13
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log22x2+12x+2x+12x=5
A. 0
B. 2
C. 1
D. 12
Câu 2:
Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log23a+log23b+log23c≤1. Khi biểu thức P=a3+b3+c3−3log2aa+log2bb+log2cc đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là:
A. 3
B. 3.2133
C. 4
D. 6
Câu 3:
Cho m=logaab với a,b>1 và P=loga2b+54logba. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 2
B. 3
D. 5
Câu 4:
Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4x+1+41−x=m+122+x−22−x+16−8m có nghiệm trên [0;1]
B. 5
D. 3
Câu 5:
Xét bất phương trình log222x−2m+1log2x−2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+∞
A. m∈0;+∞
B. m∈−34;0
C. m∈−34;+∞
D. m∈−∞;0
Câu 6:
Một người tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo Việt với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân?
A. 403,32 (triệu đồng)
B. 293,23 (triệu đồng)
C. 412,23 (triệu đồng)
D. 393,12 (triệu đồng)
Câu 7:
Cho hai số thực a, b thỏa mãn a>b>43 và biểu thức P=16logaa312b−16+3logab2a có giá trị nhỏ nhất. Tính a + b
A. 72
B. 4
C. 11
Câu 8:
Giá trị nào của m để phương trình log32x+log32x+1−2m−1=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 1;33
A. 1≤m≤16
B. 4≤m≤8
C. 2≤m≤8
D. 0≤m≤2
Câu 9:
Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y−4≥1 và x2+y2+2x−2y+2−m=0
A. 10−22
B. 10−2 và 10+2
C. 10−22 và 10+22
D. 10−2
Câu 10:
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ sau có nghiệm 32x+x+1−32+x+1+2017x≤2017x2−m+2x+2m+3≥0
A. m≥−3
B. m>−3
C. m≥−2
D. m≤−2
Câu 11:
Biết x1,x2x1<x2 là hai nghiệm của phương trình log3x2−3x+2+2+5x2−3x+1=2 và x1+2x2=12a+b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a – b.
B. 1
Câu 12:
Biết rằng 2x+1x=log214−y−2y+1 trong đó x > 0. Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2−xy+1
C. 2
D. 4
Câu 13:
Cho x, y là các số thực thỏa mãn log3x+yx2+y2≤1. Khi 3x + y đạt giá trị lớn nhất, thì giá trị k=xy là:
A. k = 1
B. k = 2
C. k = 3
D. k = 4
Câu 14:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2−x2+4x=6. Khi đó số phần tử của tập S là bao nhiêu?
Câu 15:
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3−x−2y+yx−2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x+y
A. Tmin=2+32
B. Tmin=3+23
C. Tmin=1+5
D. Tmin=5+32
Câu 16:
Có bao nhiêu số nguyên dương a (a là tham số) để phương trình 3a2+12a+15log272x−x2+92a2−3a+1log111−x22=2log92x−x2+log112−x22 có nghiệm duy nhất?
B. 0
C. Vô số
D. 1
Câu 17:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx−3+yy−3+xy. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6
Câu 18:
Gọi s là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m∈Z và phương trình 2logmx−52x2−5x+4=logmx−5x2+2x−6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S
A. 15
B. 14
C. 13
D. 16
Câu 19:
Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 13<b<a<1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga3b−14+12logba2a−3
A. minP=13
B. minP=123
C. minP=9
D. minP=23
725 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com