Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7507 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a3 , AC = 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC ta được kết quả:
A. a334
B. a32
C. a332
D. 3a34
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
A. V = 10
B. V = 30
C. V = 20
D. V = 60
Câu 2:
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng a142 .Tính tang của góc giữa cạnh bên và mặt đáy
A. 7
B. 142
C. 14
D. 72
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S , khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6 . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị nhỏ nhất của V .
A. 183
B. 643
C. 273
D. 543
Câu 4:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA^=SCA^=90o Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 45o. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A. 155a
B. 2155a
C. 2153a
D. 2515a
Câu 5:
Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho
A. 48 cm3
B. 192 cm3
C. 32 cm3
D. 96 cm3
Câu 6:
Cho hình chóp đều S.ABCD có SA=a5, AB = a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB,SC,SD . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP) ?
A. 22
B. 12
C. 32
D. 156
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA⊥ABC, tam giác ABC đều và AB=a; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB. Tính thể tích khối chóp S.MNC:
A. a316
B. a34
C. a3312
D. a38
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA ; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
A. a2
B. 3a22
C. 3a24
D. a6
Câu 9:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=BC=a; A'A=a3. Gọi I là giao điểm của AD' và A’D ; H là hình chiếu của I trên mặt phẳng A'B'C'D', K là hình chiếu của B lên mặt phẳng CA'B'. Tính thể tích khối tứ diện IHBK ?
B. a336
C. a3316
D. a338
Câu 10:
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
A. 8
B. 4
C. 83
D. 6
Câu 11:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D; cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện OA’BC bằng
A. a312
B. a324
C. a36
D. a34
Câu 12:
Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=a; AD=2a; AC'=a14 là
A. V=6a3
B. V=a3143
C. V=a35
D. V=2a3
Câu 13:
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
A. 11834a2+b23
B. π1834a2+3b23
C. π1834a2+b23
D. π1824a2+3b23
Câu 14:
Cho tứ diện ABCD có AB=a; AC=a2 ; AD=a3 các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) là
A. d=a6611
B. d=a63
C. d=a305
D. d=a32
Câu 15:
Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x=xo là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị V0 bằng
A. Vo=64 dvtt
B. Vo=643 dvtt
C. Vo=16 dvtt
D. Vo=48 dvtt
Câu 16:
Bạn An cần mua một chiếc gương đường viền là Parabol bậc 2 (xem hình vẽ). Biết rằng khoảng cách đoạn AB = 60cm, OH = 30cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là:
A. 400
B. 650
C. 1200
D. 2100
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy; SA=a6. Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=12AD=a. Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.
A. R=a303
B. R=a196
C. R=a6
D. R=a1146
Câu 18:
Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3 và chiều cao bằng 4.
A. V = 16
B. V = 48
C. V = 12
D. V = 36
Câu 19:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = a và mặt bên AA’B’B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. 28a3
B. 24a3
C. 14a3
D. 112a3
1501 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com